Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
posso contare tutte le mie ossa. essi mi guardano, mi osservano
chúng nó chia nhau áo xống tôi, bắt thăm về áo dài tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
fiumi di lacrime mi scendono dagli occhi, perché non osservano la tua legge
những suối lệ chảy từ mắt tôi, bởi vì người ta không giữ luật pháp của chúa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma usa misericordia fino a mille generazioni verso coloro che mi amano e osservano i miei comandamenti
và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu mến ta và giữ các điều răn ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
poiché gli occhi del signore osservano le vie dell'uomo ed egli vede tutti i suoi sentieri
vì các đường của loài người ở trước mặt Ðức giê-hô-va; ngài ban bằng các lối của họ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma che dimostra il suo favore fino a mille generazioni, per quelli che mi amano e osservano i miei comandi
và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu mến ta và giữ các điều răn ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma egli disse: «beati piuttosto coloro che ascoltano la parola di dio e la osservano!»
Ðức chúa jêsus đáp rằng: những kẻ nghe và giữ lời Ðức chúa trời còn có phước hơn!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
infatti neanche gli stessi circoncisi osservano la legge, ma vogliono la vostra circoncisione per trarre vanto dalla vostra carne
vì chính những kẻ đó đã chịu cắt bì, không vâng giữ luật pháp đâu, nhưng họ muốn anh em chịu cắt bì, hầu để khoe mình trong phần xác của anh em.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
poiché i miei occhi osservano le loro vie che non possono restar nascoste dinanzi a me, né si può occultare la loro iniquità davanti ai miei occhi
vì mắt ta chăm chỉ mọi đường lối chúng nó, không giấu khỏi trước mặt ta được, tội lỗi chúng nó không khuất khỏi mắt ta đâu.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ti sei stancata dei tuoi molti consiglieri: si presentino e ti salvino gli astrologi che osservano le stelle, i quali ogni mese ti pronosticano che cosa ti capiterà
ngươi đã nhọc sức vì cớ nhiều mưu chước. vậy những kẻ hỏi trời, xem sao, xem trăng mới mà đoán việc ngày sau, bây giờ hãy đứng lên và cứu ngươi cho khỏi những sự xảy đến trên ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora il drago si infuriò contro la donna e se ne andò a far guerra contro il resto della sua discendenza, contro quelli che osservano i comandamenti di dio e sono in possesso della testimonianza di gesù
con rồng giận người đờn bà bèn đi tranh chiến cùng con cái khác của người, là những kẻ vẫn giữ các điều răn của Ðức chúa trời và lời chứng của Ðức chúa jêsus. (12:18) con rồng đứng trên bãi cát của biển.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
poiché così dice il signore: «agli eunuchi, che osservano i miei sabati, preferiscono le cose di mio gradimento e restan fermi nella mia alleanza
vì Ðức giê-hô-va phán như vầy: những kẻ hoạn hay giữ các ngày sa-bát ta, lựa điều đẹp lòng ta, cầm vững lời giao ước ta,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quanti ti vedono ti guardano fisso, ti osservano attentamente. e' questo l'individuo che sconvolgeva la terra, che faceva tremare i regni
những kẻ thấy ngươi sẽ ngó chăm ngươi; và nhìn ngươi cách ý tứ, mà rằng: có phải người nầy là kẻ đã làm rung rinh đất, day động các nước,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i suoi sacerdoti violano la mia legge, profanano le cose sante. non fanno distinzione fra il sacro e il profano, non insegnano a distinguere fra puro e impuro, non osservano i miei sabati e io sono disonorato in mezzo a loro
các thầy tế lễ nó phạm luật pháp ta, và làm dơ vật thánh ta; chẳng phân biệt cái gì là thánh, cái gì là tục; chẳng khiến người ta phân biệt cái gì là ô uế, cái gì là tinh sạch; nhắm mắt chẳng xem các ngày sa-bát ta, và ta bị nói phạm giữa chúng nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
anche la cicogna nel cielo conosce i suoi tempi; la tortora, la rondinella e la gru osservano la data del loro ritorno; il mio popolo, invece, non conosce il comando del signore
chim hạc giữa khoảng không tự biết các mùa nhất định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn, giữ kỳ dời chỗ ở. nhưng dân ta chẳng biết luật pháp của Ðức giê-hô-va!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e feci la mia preghiera e la mia confessione al signore mio dio: «signore dio, grande e tremendo, che osservi l'alleanza e la benevolenza verso coloro che ti amano e osservano i tuoi comandamenti
vậy, ta cầu nguyện giê-hô-va Ðức chúa trời ta, và ta xưng tội cùng ngài mà rằng: Ôi! chúa là Ðức chúa trời cao cả và đáng khiếp sợ! ngài giữ lời giao ước và sự nhơn từ đối với những kẻ yêu ngài và giữ các điều răn ngài,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: