Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dai loro frutti dunque li potrete riconoscere
Ấy vậy, các ngươi nhờ những trái nó mà nhận biết được.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
altri odiano la luce, non ne vogliono riconoscere le vie né vogliono batterne i sentieri
cũng có kẻ khác thù nghịch với ánh sáng; không biết đạo của ánh sáng, và chẳng đi trong con đường nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
la seconda volta giuseppe si fece riconoscere dai suoi fratelli e fu nota al faraone la sua origine
Ðến lần thứ hai, anh em giô-sép nhận biết người, và pha-ra-ôn mới biết dòng họ người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
perché chi mangia e beve senza riconoscere il corpo del signore, mangia e beve la propria condanna
vì người nào không phân biệt thân chúa mà ăn bánh uống chén đó, tức là ăn uống sự xét đoán cho mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
chi ritiene di essere profeta o dotato di doni dello spirito, deve riconoscere che quanto scrivo è comando del signore
nếu ai tưởng mình là tiên tri, hay là được Ðức thánh linh soi sáng, thì người ấy hãy biết rằng đều tôi viết cho anh em đây là mạng lịnh của chúa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
da questo potete riconoscere lo spirito di dio: ogni spirito che riconosce che gesù cristo è venuto nella carne, è da dio
bởi điều nầy, hãy nhận biết thánh linh của Ðức chúa trời: phàm thần nào xưng Ðức chúa jêsus christ lấy xác thịt mà ra đời, thần đó là bởi Ðức chúa trời;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
o ti prendi gioco della ricchezza della sua bontà, della sua tolleranza e della sua pazienza, senza riconoscere che la bontà di dio ti spinge alla conversione
hay là ngươi khinh dể sự dư dật của lòng nhơn từ, nhịn nhục, khoan dung ngài, mà không nhận biết lòng nhơn từ của Ðức chúa trời đem ngươi đến sự ăn năn sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
fattosi giorno non riuscivano a riconoscere quella terra, ma notarono un'insenatura con spiaggia e decisero, se possibile, di spingere la nave verso di essa
Ðến sáng ngày, họ chẳng nhận biết là đất nào, nhưng thấy có cái vịnh và bờ, bèn định đỗ tàu đó mà núp xem có thể được chăng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
su dunque, profumati, avvolgiti nel tuo manto e scendi all'aia; ma non ti far riconoscere da lui, prima che egli abbia finito di mangiare e di bere
hãy tắm rửa, xức dầu và mặc quần áo, rồi đi xuống sân đạp lúa; nhưng trước khi người chưa ăn uống xong, con chớ làm cho người nhận biết mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
popolo mio, ricorda le trame di balàk re di moab, e quello che gli rispose bàlaam, figlio di beor. ricordati di quello che è avvenuto da sittìm a gàlgala, per riconoscere i benefici del signore»
hỡi dân ta, khá nhớ lại mưu của ba-lác là vua mô-áp đã mưu và lời của ba-la-am con trai bê-ô đáp cùng nó; và nhớ lại sự ta đã làm từ si-tim đến ghinh-ganh, hầu cho ngươi biết việc công bình của Ðức giê-hô-va!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
chi dunque mi riconoscerà davanti agli uomini, anch'io lo riconoscerò davanti al padre mio che è nei cieli
bởi đó, ai xưng ta ra trước mặt thiên hạ, thì ta cũng sẽ xưng họ trước mặt cha ta ở trên trời;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: