Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
a, i te tahuritanga o hamuera ki te haere, ka mau tera ki te pito o tona kakahu, a kua pakaru
khi sa-mu-ên xây lưng đặng đi, sau-lơ nắm vạt áo tơi người, thì áo bèn rách.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na, i tona tahuritanga ki muri, ka kite i ahau, a ka karanga ki ahau. na ka mea ahau, tenei ahau
người xây lại thấy tôi và gọi tôi. tôi thưa rằng: có tôi đây.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko te tahuritanga atu hoki o nga kuware hei patu i a ratou; ko te ngakau warea ano hoki o nga wairangi hei huna i a ratou
vì sự bội nghịch của kẻ ngu dốt sẽ giết chúng nó, và sự yên ổn của kẻ dại dột sẽ làm hại cho chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko te tahuritanga atu o nga tangata o iharaira, kanakana kau ana nga tangata o pineamine; i kite hoki ratou kua tae mai te he ki a ratou
bấy giờ, dân y-sơ-ra-ên trở lại, còn nhưng người bên-gia-min lấy làm kinh hãi, vì thấy tai họa đã hãm áp mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko te tangata i te mea homai noa, he kohatu whakapaipai tera ki tana titiro; tona tahuritanga ake ki hea, ki hea, ka whiwhi ki te pai
của hối lộ giống như viên ngọc quí trước mặt ai được nó; dầu nó xây trở phía nào, cũng được may mắn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i te tahuritanga o hura, na e tauria ana a mua, a muri, o ratou. na karanga ana ratou ki a ihowa, a whakatangi ana nga tohunga i nga tetere
giu-đa xây ngó lại, kìa, giặc đã có phía trước và phía sau, bèn kêu cầu cùng Ðức giê-hô-va, và những thầy tế lễ thổi kèn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hoki mai, e nga tamariki tahuri ke, maku e rongoa o koutou tahuritanga ketanga. tenei matou te haere atu nei ki a koe; ko koe hoki a ihowa, to matou atua
hỡi con cái bội nghịch, hãy trở lại! ta sẽ chữa sự bội nghịch cho. các ngươi nói rằng: nầy, chúng tôi về cùng ngài, vì ngài là giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, i te huihuinga o te whakaminenga katoa ki a mohi raua ko arona, i to ratou tahuritanga ake ki te tapenakara o te whakaminenga, e! kua taupokina e te kapua, a ka kitea te kororia o ihowa
khi hội chúng đương hiệp nhau nghịch cùng môi-se và a-rôn, thì ngó về hướng hội mạc, xảy thấy trụ mây bao phủ hội mạc, và sự vinh quang của Ðức giê-hô-va hiện ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
na ka hoatu e kingi horomona ki te kuini o hepa nga mea katoa i pai ai ia, ana hoki i tono ai, haunga nga mea i mauria mai e ia ki te kingi. na ko tona tahuritanga, ka haere ki tona ake whenua, ratou ko ana tangata
vua sa-lô-môn tặng cho nữ vương nước sê-ba mọi đồ bà ước ao và xin, gấp nhiều hơn đồ bà đã đem dâng cho vua. Ðoạn, bà và các đầy tớ bà trở về xứ mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, ko te tahuritanga o te tino tohunga, o ataria, ratou ko nga tohunga katoa ki a ia, nana, he repera tera kei tona rae, peia ana ia e ratou i reira; ko ia ano i hohoro te haere, no te mea kua pakia ia e ihowa
a-xa-ria, thầy tế lễ thượng phẩm, và hết thảy thầy tế lễ khác ngó xem người, thấy người bị bịnh phung ở nơi trán, bèn đuổi người ra khỏi đó; và chính người cũng lật đật ra, vì Ðức giê-hô-va hành hại người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: