Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hvor elskelige dine boliger er, herre, hærskarenes gud!
linh hồn tôi mong ước đến đỗi hao mòn về hành lang của Ðức giê-hô-va; lòng và thịt tôi kêu la về Ðức chúa trời hằng sống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da kom herrens, hærskarenes guds ord til mig, og det lød så:
bấy giờ có lời của Ðức giê-hô-va vạn quân phán cùng ta rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da sa esaias til esekias: hør herrens, hærskarenes guds ord:
Ê-sai bèn tâu cùng Ê-xê-chia rằng: xin nghe lời Ðức giê-hô-va vạn quân phán:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
så sier herren, hærskarenes gud: spør prestene om loven og si:
Ðức giê-hô-va vạn quân phán như vầy: bây giờ hãy hỏi các thầy tế lễ về luật pháp rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
david blev større og større, og herren, hærskarenes gud, var med ham.
Ða-vít càng ngày càng cường thạnh, và giê-hô-va là Ðức chúa trời vạn quân ở cùng người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hør og vidne mot jakobs hus, sier herren, israels gud, hærskarenes gud:
chúa giê-hô-va, Ðức chúa trời vạn quân phán rằng: hãy nghe, và làm chứng nghịch cùng nhà gia-cốp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
derfor sier herren, hærskarenes gud, så: fordi i ikke har hørt på mine ord,
vậy nên, Ðức giê-hô-va vạn quân phán như vầy: vì các ngươi đã chẳng nghe lời ta,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
gud, hærskarenes gud, vend tilbake, sku ned fra himmelen og se og ta dig av dette vintre
là tượt nho mà tay hữu chúa đã trồng, và là chồi mà chúa đã chọn cho mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for tilintetgjørelse og fast besluttet dom fullbyrder herren, israels gud, hærskarenes gud, over all jorden.
vì chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân, đã định làm trọn sự hủy diệt trong khắp đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
herre, gud, hærskarenes gud hvor lenge har du latt din vrede ryke uten å ense ditt folks bønn!
chúa đã nuôi chúng nó bằng bánh giọt lệ, và cho chúng nó uống nước mắt đầy đấu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jeg vil føre eder bort i fangenskap, langt bortenfor damaskus, sier han hvis navn er herren, hærskarenes gud.
vậy nên, ta sẽ làm cho các ngươi bị đày qua làm phu tù bên kia Ða-mách, Ðức giê-hô-va phán vậy, danh ngài là Ðức chúa trời vạn quân.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
herre, hærskarenes gud, hvem er sterk som du, herre? og din trofasthet er rundt omkring dig.
chúa cai trị sự kiêu căng của biển: khi sóng nổi lên, chúa làm cho nó yên lặng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da skal i kjenne at jeg har sendt eder dette bud, forat det skal være min pakt med levi, sier herren, hærskarenes gud.
các ngươi sẽ biết rằng ta đã truyền lịnh nầy cho các ngươi, để đã làm giao ước của ta với lê-vi, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
for så sier herren, hærskarenes gud, israels gud: ennu en gang skal det kjøpes hus og marker og vingårder i dette land.
vì Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: người ta sẽ còn mua nhà, ruộng, và vườn nho trong đất nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
du mitt knuste, mitt gjennemtreskede folk! det jeg har hørt av herren, hærskarenes gud, israels gud, har jeg kunngjort for eder.
hỡi lúa bị đạp của ta, là thóc trên sân kia! sự ta đã nghe từ Ðức giê-hô-va vạn quân, tức là Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, thì ta đã bảo cho ngươi biết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da sa elias: så sant herren, hærskarenes gud, lever, han hvis tjener jeg er: idag skal jeg trede frem for ham.
Ê-li đáp rằng: ta chỉ sanh mạng Ðức giê-hô-va vạn quân, là Ðấng ta phục sự, mà thề rằng: chính ngày nay ta sẽ ra mắt a-háp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
derfor sier herren, hærskarenes gud, israels gud, så: se, jeg vender mitt åsyn imot eder til det onde, og jeg vil utrydde hele juda.
vậy nên Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: nầy, ta sẽ để mặt ta nghịch cùng các ngươi mà giáng họa cho, và diệt cả giu-đa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
derfor sier herren, hærskarenes gud, israels gud, så: det skal aldri fattes en mann av jonadabs, rekabs sønns ætt som skal stå for mitt åsyn.
vì cớ đó, Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: giô-na-đáp, con trai rê-cáp, sẽ chẳng thiếu một người nam đứng trước mặt ta đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
derfor sier herren, hærskarenes gud, israels gud, så: se, jeg hjemsøker babels konge og hans land, likesom jeg har hjemsøkt assurs konge.
vậy nên, Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: nầy, ta sẽ phạt vua ba-by-lôn và đất nó, như đã phạt vua a-si-ri.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
men i mine ører lyder herrens, hærskarenes guds åpenbaring: sannelig, denne misgjerning skal i ikke få utsonet så lenge i lever, sier herren, israels gud, hærskarenes gud.
vả, Ðức giê-hô-va vạn quân tỏ mình trong tai tôi rằng: tội ấy chắc sẽ chẳng hề được tha cho các ngươi cho đến giờ các ngươi chết, chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân, phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: