Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Él se dio vuelta y los reprendió
nhưng Ðức chúa jêsus xây lại quở hai người, mà rằng: các ngươi không biết tâm thần nào xui giục mình.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
jesús le reprendió diciendo: --¡cállate y sal de él
nhưng Ðức chúa jêsus nghiêm trách nó rằng: hãy nín đi, ra khỏi người.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
reprendió al mar rojo y lo secó; los hizo ir por los abismos, como por un desierto
ngài quở biển đỏ, nó bèn khô; ngài dần y-sơ-ra-ên đi ngang qua vực sâu như ngang đồng vắng.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
jesús le reprendió, y el demonio salió de él; y el niño fue sanado desde aquella hora
rồi Ðức chúa jêsus quở trách quỉ, quỉ liền ra khỏi đứa trẻ, và từ giờ đó đứa trẻ được lành.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
respondiendo el otro, le reprendió diciendo: --¿ni siquiera temes tú a dios, estando en la misma condenación
nhưng tên kia trách nó rằng: ngươi cũng chịu một hình phạt ấy, còn chẳng sợ Ðức chúa trời sao?
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Él se inclinó hacia ella y reprendió a la fiebre, y la fiebre la dejó; y en seguida ella se levantó y comenzó a servirles
ngài bèn nghiêng mình trên người, truyền cho cơn rét, rét liền lìa khỏi. tức thì người chờ dậy hầu việc.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
y mientras aún se acercaba, el demonio le derribó y le convulsionó. pero jesús reprendió al espíritu inmundo y sanó al muchacho, y se lo entregó a su padre
Ðứa con trai vừa lại gần, quỉ xô nó nhào xuống đất, và vật vã dữ tợn. song Ðức chúa jêsus quở nặng tà ma, chữa lành con trẻ ấy, và giao lại cho cha nó.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
luego, apareció a los once cuando estaban sentados a la mesa, y les reprendió por su incredulidad y dureza de corazón, porque no habían creído a los que le habían visto resucitado
sau nữa, ngài hiện ra cho mười một sứ đồ đang khi ngồi ăn, mà quở trách về sự không tin và lòng cứng cỏi, vì chẳng tin những kẻ từng thấy ngài đã sống lại.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
y despertándose, reprendió al viento y dijo al mar: --¡calla! ¡enmudece! y el viento cesó y se hizo grande bonanza
ngài bèn thức dậy, quở gió và phán cùng biển rằng: hãy êm đi, lặng đi! gió liền dứt và đều yên lặng như tờ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
jesús le reprendió, diciendo: --¡cállate y sal de él! entonces el demonio salió de él, derribándole allí en medio de todos, pero sin hacerle ningún daño
song Ðức chúa jêsus quở nặng nó, mà rằng: hãy nín đi, và ra khỏi người nầy. quỉ bèn vật ngã người giữa đám đông, rồi ra khỏi không làm hại chi đến người.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
acercándose a él, le despertaron diciendo: --¡maestro, maestro! ¡perecemos! y despertándose, reprendió al viento y al oleaje del agua; y cesaron, y se hizo bonanza
môn đồ bèn đến thức ngài dậy, rằng: thầy ôi, thầy ôi, chúng ta chết! nhưng ngài, vừa thức dậy, khiến gió và sóng phải bình tịnh và yên lặng như tờ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: