Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Він, будучи в абсолютно тверезому розумі
Ý định đó rất rõ ràng.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
Будучи ми рівні, я б сюди не приїхав.
nếu ta và ngươi bình đẳng, ta đã không ở đây.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
Или может я ловил бабочек будучи ребенком.
hoặc có thể tôi đã sử dụng để bắt lỗi như một đứa trẻ.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
Будучи пленником, я каждый день планировал побег.
khi còn là tù nhân, ngày nào em cũng đều tìm cách thoát thân.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
Так, ви не станете босом hr, будучи недбалим.
anh không trở thành thủ lãnh đám quan chức cấp cao bằng cách cẩu thả.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
Отрекаться от зла, будучи слишком доверчивым, чтобы его распознать?
bỏ mặc thần dân cho 1 con ác quỷ mà ông ta do quá cả tin nên không nhận ra? - không.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
Однажды, будучи в неимоверном отчаянии я сжёг весь свой реквизит и декорации.
một đêm nọ, trong một nỗi tuyệt vọng cay đắng, ta ta đã đốt hết mọi đạo cụ và trang phục.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
Тим і силкуємось, чи то будучи дома, чи далеко від дому, бути Йому любими.
cho nên chúng ta dầu ở trong thân thể nầy, dầu ra khỏi, cũng làm hết sức để được đẹp lòng chúa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Юда ж та Сила, будучи самі пророками, многими словами втїшали братів і утверджували.
giu-đe và si-la chính là kẻ tiên tri, cũng lấy nhiều lời giảng mà khuyên bảo, và giục lòng anh em mạnh mẽ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Будучи солдатом Безстрашних, ти повинна виконувати накази, навіть якщо вони тобі не подобаються.
là một chiến binh dauntless, em buộc phải tuân theo những mệnh lệnh mà em không đồng thuận.
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
Бог, Отець Господа нашого Ісуса Христа, будучи благословен на віки, знає, що я не обманюю.
Ðức chúa trời là cha Ðức chúa jêsus, là Ðấng đáng ngợi khen đời đời vô cùng, biết rằng tôi không nói dối đâu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Йосиф же, чоловік її, будучи праведний, і не хотячи ославити її, хотїв був потай відпустити її.
giô-sép chồng người, là người có nghĩa, chẳng muốn cho người mang xấu, bèn toan đem để nhẹm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
"Что он предумышлeнно и будучи aбcoлютнo оcвeдомлeн o незaконноcти eго дейcтвий примeнил Зaклинaниe Пaтронуca в приcутcтвии мaгглa".
"bị cáo hành động có dụng ý và hoàn toàn ý thức được tính bất hợp pháp của hành động của mình trình diễn bùa gọi hồn thần hộ mệnh trước sự hiện diện của một muggle."
Last Update: 2016-10-29
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
Бо, стогнемо отягчені, будучи в тїлї сьому, з котрого не хочемо роздягтись, а одягнутись, щоб смертне було пожерте життєм.
bởi chưng chúng ta ở trong nhà tạm nầy, than thở dưới gánh nặng, vì chúng ta không cầu cho bị lột trần, song cầu cho được mặc lại, để sự gì hay chết trong chúng ta bị sự sống nuốt đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Нїхто ж нехай не обманює вас, будучи самовільним у покорі і службі ангелській і вдаючись у те, чого не бачив, марно надимаючись умом тіла свого,
chớ để cho những kẻ kia cướp lấy phần thưởng chạy thi, là kẻ giả đò khiêm nhượng mà muốn thờ lạy các thiên sứ. họ theo những sự mình xem thấy, và bởi tính xác thịt nổi lòng kiêu ngạo vô ích,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
І написав вам се, щоб, прийшовши не мав смутку від тих, котрими годилось би менї веселитись, певен будучи про всїх вас, що моя радість для всіх вас.
tôi đã biết cho anh em như thế, hầu cho khi tôi đến nơi, sẽ không buồn bởi kẻ đáng làm tôi vui: tôi tin cậy ở hết thảy anh em rằng, anh em ai nấy đều lấy sự vui của tôi mà làm vui mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
І, будучи в незгоді між собою, розійшлись, як промовив Павел одно слово: що добре промовив сьвятий Дух через Ісаїю пророка до батьків ваших,
bởi chưng họ không đồng ý với nhau và ra về, nên phao-lô chỉ nói thêm lời nầy: Ðức thánh linh đã phán phải lắm, khi ngài dùng đấng tiên tri Ê-sai mà phán cùng tổ phụ các ngươi rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Сей, будучи сяєвом слави і обра-аом особи Його, і двигаючи все словом сили своєї, зробивши собою очищеннє гріхів наших, осївсь по правицї величчя на вишинах,
con là sự chói sáng của sự vinh hiển Ðức chúa trời và hình bóng của bổn thể ngài, lấy lời có quyền phép ngài nâng đỡ muôn vật; sau khi con làm xong sự sạch tội, bèn ngồi bên hữu Ðấng tôn nghiêm ở trong nơi rất cao,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: