Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
tự động nhận dạng biểu tượng xúc cảm
አውቶማቲክ
Last Update: 2014-08-20
Usage Frequency: 1
Quality:
nếu tôi tạ ơn rồi ăn, cớ nào vì một bữa ăn đã cảm ơn mà lại bị chê bai?
እኔም በጸጋ ብበላ፥ በነገሩ ስለማመሰግንበት ስለ ምን እሰደባለሁ?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mỗi khi tôi nhớ đến anh em, thì cảm tạ Ðức chúa trời tôi,
ሁልጊዜ በጸሎቴ ሁሉ ስለ እናንተ ሁሉ በደስታ እየጸለይሁ፥ ከፊተኛው ቀን እስከ ዛሬ ድረስ ወንጌልን በመስበክ አብራችሁ ስለ ሠራችሁ፥ ባሰብኋችሁ ጊዜ ሁሉ አምላኬን አመሰግናለሁ።
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nguyền xin ơn của Ðức chúa jêsus christ ở với anh em!
የጌታ የኢየሱስ ክርስቶስ ጸጋ ከእናንተ ጋር ይሁን።
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðầy tớ vâng lịnh mà làm, thì chủ có biết ơn gì nó chăng?
ያንን ባሪያ ያዘዘውን ስላደረገ ያመሰግነዋልን?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
phải bền đổ và tỉnh thức trong sự cầu nguyện, mà thêm sự tạ ơn vào.
ከማመስገን ጋር በጸሎት እየነቃችሁ ለእርሱ ትጉ።
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ê-tiên được đầy ơn và quyền làm dấu kỳ phép lạ rất lớn trong dân.
እስጢፋኖስም ጸጋንና ኃይልን ተሞልቶ በሕዝቡ መካከል ድንቅንና ታላቅ ምልክትን ያደርግ ነበር።
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mọi người đều cảm động về sự dạy dỗ của ngài; vì ngài dùng quyền phép mà phán.
ቃሉ በሥልጣን ነበርና በትምህርቱ ተገረሙ።
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng tôi hằng vì anh em tạ ơn Ðức chúa trời, thường nhắc đến anh em trong khi cầu nguyện;
በጸሎታችን ጊዜ ስለ እናንተ ስናሳስብ፥ የእምነታችሁን ስራ የፍቅራችሁንም ድካም በጌታችንም በኢየሱስ ክርስቶስ ያለውን የተስፋችሁን መጽናት በአምላካችንና በአባታችን ፊት ሳናቋርጥ እያሰብን፥ እግዚአብሔርን ሁል ጊዜ በሁላችሁ ምክንያት እናመሰግናለን፤
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng nếu bởi ơn thì chẳng phải bởi việc làm nữa; bằng chẳng, thì ơn không còn phải là ơn.
በጸጋ ከሆነ ግን ከሥራ መሆኑ ቀርቶአል፤ ጸጋ ያለዚያ ጸጋ መሆኑ ቀርቶአል።
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngài nhơn Ðấng christ, ban ơn cho anh em, không những tin Ðấng christ mà thôi, lại phải chịu khổ vì ngài nữa,
ይህ ስለ ክርስቶስ ተሰጥቶአችኋልና፤ ስለ እርሱ መከራ ደግሞ ልትቀበሉ እንጂ በእርሱ ልታምኑ ብቻ አይደለም፤
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vậy người cảm bởi Ðức thánh linh vào đền thờ, lúc có cha mẹ đem con trẻ là jêsus đến, để làm trọn cho ngài các thường lệ mà luật pháp đã định,
በመንፈስም ወደ መቅደስ ወጣ፤ ወላጆቹም እንደ ሕጉ ልማድ ያደርጉለት ዘንድ ሕፃኑን ኢየሱስን በአስገቡት ጊዜ፥
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngài bèn biểu đoàn dân ngồi xuống đất; đoạn lấy bảy cái bánh, tạ ơn, rồi bẻ ra trao cho môn đồ để phân phát cho đoàn dân.
ሕዝቡም በምድር እንዲቀመጡ አዘዘ። ሰባቱንም እንጀራ ይዞ አመሰገነ፥ ቈርሶም እንዲያቀርቡላቸው ለደቀ መዛሙርቱ ሰጠ፥ ለሕዝቡም አቀረቡ።
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngài đáp rằng: vậy, vì cớ nào vua Ða-vít được Ðức thánh linh cảm động, gọi Ðấng christ là chúa, mà rằng:
እርሱም። እንኪያስ ዳዊት። ጌታ ጌታዬን። ጠላቶችህን የእግርህ መረገጫ እስካደርግልህ ድረስ በቀኜ ተቀመጥ አለው ሲል እንዴት በመንፈስ ጌታ ብሎ ይጠራዋል?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.