Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
chiến binh
محارب
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 4
Quality:
chiến thắng
يفوز
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
chiến lược nhập:
خطة الدمج:
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
trò chơi chiến thuậtname
ألعاب استراتيجيةname
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
trò chơi chiến thuật name
ألعاب تكتيكية
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chiến thuật và chiến lượcname
الألعاب التكتيكية والإستراتيجيةname
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Đang đợi người khác đặt tàu chiến...
منتظر لـ غير ذلك إلى.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chiến thuật 1 hay 2 người chơi
لعبة تكتيكية للاعب واحد أو اثنين
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Đang đợi người khác khởi động trận chiến...
منتظر لـ غير ذلك إلى تشغيل لعبة.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Đầu cuối giao tiếp với vệ tinh chiến thuậtstencils
تكتيكي قمر اصتناعي اتصالات شاشة طرفيةstencils
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
vì họ trốn gươm, trốn sự chiến tranh kinh khiếp.
فانهم من امام السيوف قد هربوا. من امام السيف المسلول ومن امام القوس المشدودة ومن امام شدة الحرب.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
lúc gần khai chiến, thầy tế lễ sẽ bước tới, nói cùng dân sự
وعندما تقربون من الحرب يتقدم الكاهن ويخاطب الشعب
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
xảy khi các người chiến sĩ đã bị tiêu diệt và chết mất khỏi dân sự,
فعندما فني جميع رجال الحرب بالموت من وسط الشعب
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ta nhìn xem, cái sừng đó tranh chiến cùng các thánh, và thắng trận,
وكنت انظر واذا هذا القرن يحارب القديسين فغلبهم
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Ðức giê-hô-va sẽ chiến cự cho, còn các ngươi cứ yên lặng.
الرب يقاتل عنكم وانتم تصمتون
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
sự gian nan buồn thảm làm cho người kinh hãi, xông áp vào người như một vua sẵn sàng chinh chiến
يرهبه الضر والضيق. يتجبران عليه كملك مستعد للوغى.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
là phải chịu cùng một cuộc chiến tranh như anh em đã thấy ở nơi tôi và hiện nay còn nghe nói có nơi tôi.
اذ لكم الجهاد عينه الذي رأيتموه فيّ والآن تسمعون فيّ
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
phải, chúa làm cho lưỡi gươm người thối lại, chẳng có giúp đỡ người đứng nổi trong cơn chiến trận.
ايضا رددت حد سيفه ولم تنصره في القتال.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
làm sao các ngươi nói được rằng: chúng ta là anh hùng, là người mạnh mẽ nơi chiến trận?
كيف تقولون نحن جبابرة ورجال قوة للحرب.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
vậy, si-hôn và cả dân sự người ra đón chúng ta, đặng giao chiến tại gia-hát.
فخرج سيحون للقائنا هو وجميع قومه للحرب الى ياهص.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: