Trying to learn how to translate from the human translation examples.
dâm
From: Machine Translation Suggest a better translation Quality:
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Add a translation
bán dâm
性交易
Last Update: 2012-09-10 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
cưỡng dâm
强奸
Last Update: 2012-09-12 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
ngươi chớ phạm tội tà dâm.
不 可 姦 淫
Last Update: 2012-05-04 Usage Frequency: 2 Quality: Reference: Wikipedia
các ngươi có nghe lời phán rằng: ngươi chớ phạm tội tà dâm.
你 們 聽 見 有 話 說 、 『 不 可 姦 淫 。
Last Update: 2012-05-04 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
trong thơ tôi viết cho anh em, có dặn đừng làm bạn với kẻ gian dâm,
我 先 前 寫 信 給 你 們 說 、 不 可 與 淫 亂 的 人 相 交
con trẻ họ sẽ bị đập chết trước mắt họ, nhà bị cướp, vợ bị dâm hãm.
他 們 的 嬰 孩 、 必 在 他 們 眼 前 摔 碎 . 他 們 的 房 屋 、 必 被 搶 奪 . 他 們 的 妻 子 、 必 被 玷 污
chúng chết đương buổi thanh xuân; Ðời chúng bị hư mất trong bọn gian dâm.
必 在 青 年 時 死 亡 、 與 污 穢 人 一 樣 喪 命
họ thấy anh em chẳng cùng họ theo sự dâm dật bậy bạ ấy, thì họ lấy làm lạ và gièm chê.
他 們 在 這 些 事 上 、 見 你 們 不 與 他 們 同 奔 那 放 蕩 無 度 的 路 、 就 以 為 怪 、 毀 謗 你 們
chớ nhục con gái ngươi khiến nó làm kỵ nữ, để trong xứ không có điều dâm loạn và đầy dẫy những ác dục.
不 可 辱 沒 你 的 女 兒 、 使 他 為 娼 妓 . 恐 怕 地 上 的 人 專 向 淫 亂 、 地 就 滿 了 大 惡
bây giờ chúng nó khá bỏ sự hành dâm mình và những xác chết của vua mình cách xa ta, thì ta sẽ ở giữa chúng nó đời đời.
現 在 他 們 當 從 我 面 前 遠 除 邪 淫 、 和 他 們 君 王 的 屍 首 . 我 就 住 在 他 們 中 間 直 到 永 遠
ai bỏ vợ mình mà cưới vợ khác, thì phạm tội tà dâm, ai cưới đờn bà bị chồng để, thì cũng phạm tội tà dâm.
凡 休 妻 另 娶 的 、 就 是 犯 姦 淫 . 娶 被 休 之 妻 的 、 也 是 犯 姦 淫
mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm phụ, sẽ bóc lột cho nó lỏa lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa.
你 所 看 見 的 那 十 角 、 與 獸 、 必 恨 這 淫 婦 、 使 他 冷 落 赤 身 . 又 要 喫 他 的 肉 、 用 火 將 他 燒 盡
hãy lấy áo của người, vì người đã bảo lãnh cho kẻ lạ; khá buộc người một của cầm, vì người đã đáp thế cho người dâm phụ.
誰 為 生 人 作 保 、 就 拿 誰 的 衣 服 . 誰 為 外 女 作 保 、 誰 就 承 當
chúa giê-hô-va phán: Ôi! lòng mầy luốt lát là dường nào, mầy phạm mọi việc đó, là việc của đờn bà tà dâm không biết xấu.
主 耶 和 華 說 、 你 行 這 一 切 事 、 都 是 不 知 羞 恥 妓 女 所 行 的 、 可 見 你 的 心 是 何 等 懦 弱