Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
h bông
h棉
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
h'neng
和能
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
% h:% m
用户% 1 :% 2
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
ea h'leo
ea h'leo
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 4
Quality:
Reference:
xen kẽ (h)
可选的 (h)
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
w:% 1 h:% 2
宽 :% 1 高 :% 2
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
hôm nay, %h:%m
今天,%h:%m
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chào mừng bạn vào% h
欢迎来到% h
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
mở. h /. cpp /. c
打开. h /. cpp /. c
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
w: 00000 h: 00000
w: 00000 h: 00000
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
%e %b %y, %h:%m
%y-%m-%d, %h:%m
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
gỡ bỏ chương trìn h đã chọn ra khỏi danh sách.
从列表中删除选中的程序。 no applications associated with this file type
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
chương trình này vẽ các đường gần giống hình trục ngẫu nhiên và biến dạng. viết bởi sverre h. huseby và glenn t. lines.
生成随机的曲线尺形状的线条画, 并将它们变形融合。 由 sverre h. huseby 和 glenn t. lines 编写 。
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
sau khi bấm tổ hợp phím alt+ctrl+h, việc nhập vào « hello » sẽ được mô phỏng đúng như bạn đã gõ nó. rất có ích nếu bạn làm biếng gõ chuỗi như « unsigned » (không ký). mỗi cú bấm phím trong dữ liệu nhập định giới bằng dấu hai chấm «: ». ghi chú rằng cú bấm phím thật có nghĩa là cú bấm phím, vậy bạn cần phải viết chính xác những hành động trên bàn phím. trong bảng ben dưới, cột bên trái hiển thị dữ liệu nhập và cột bên phải hiển thị chuỗi cần gõ.\\ "enter" (tức là dòng mới) enter hay return\ a (tức là chữ a thường) a\ a (tức là chữ a hoa) shift+a\: (dấu hai chấm) shift+;\ '' (space) dấu cáchname
在按下 alt+ctrl+h 之后, 会模拟您在键盘上输入“ hello ” 。 如果您懒得输入一些像“ unsigned” 之类的文字, 这类动作就会非常有用。 输入中的每次按键都会以冒号 “: ” 间隔。 注意这里的按键是指真正的按键, 所以您必须定义您实际所要按的键。 在下面表格中, 左面一栏显示的是输入, 右面一栏显示的是要按的键 。\\ “ enter ” (换行) enter 或 return\ a( 小写a) a\ a( 大写a) shift+a\: (冒号) shift+;\ '' (空格) spacename
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting