Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Ý anh là bia đỡ đạn ?
you mean targets? shoot to kill?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Đỡ đạn này nhóc.
get the fuck out ofthere!
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
sẵn sàng đỡ đạn ?
y'all ready for this?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Ý là những tấm bia đỡ đạn?
- you mean cannon fodder.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
cậu đã đỡ đạn giùm tớ.
you took a bullet for me, man.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng dùng trẻ con để đỡ đạn.
they're using kids as mules.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
cô ta đã lấy một thượng nghị sĩ mỹ làm bia đỡ đạn...
she's got a united states senator as a body shield...
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
bây giờ là chúng ta đã thành "bia đỡ đạn" rồi.
the thing is, now we are all targets.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
Đã có lúc tôi sẵn sàng đỡ đạn cho anh
you know, there was a time i would've taken a bullet for you.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
nếu mọi chuyện tệ đi, họ sẽ lấy ông ra làm bia đỡ đạn đấy.
the moneymen behind my father's campaign take care of you.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
cậu là bia đỡ đạn và họ chả cần cậu như họ cần tôi, hiểu không?
you're cannon-fodder and they don't need you like they need me, okay?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
chỉ là vô ý mà nó là trẻ con mà tôi biết, tôi xin lỗi hắn dùng nó làm bia đỡ đạn
it was unintentional. - it's a kid, man. - i know, i'm sorry.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
thì đó, với cái kiểu ra vẻ ta đây của cậu, cậu chả là gì ngoài cái bia đỡ đạn.
you know, for all your bluster and your bullshit, you're nothing but cannon-fodder.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
nếu ngài không muốn bị liên lụy bởi chuyện này, thì ngài cần có một người làm bia đỡ đạn.
if you are going to distance yourself from this program, you're gonna need a fall guy.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
tôi biết cô ấy sẽ không, bởi vì anh sẽ đưa thân đỡ đạn.
i know she won't, because you'll throw yourself in front of the bullet. funny.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
không muốn cháu trở thành bia đỡ đạn cho bọn công tử như chú, đứng trên cao mà phán xét những người như cháu mà không cần biết vì sao chúng cháu phải làm thế.
then we wouldn't be cannon fodder for snobs like you, judging people like me from your ivory towers. with no thought about why we do what we do.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
không có gì đâu. tôi luôn muốn được nói tôi đã từng đỡ đạn cho ai đó, và giờ thì tôi có thể nói rồi.
i've always wanted to say i've taken a bullet for someone, and now i can.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Ông có thể là, uh, chiến binh trung thành hôm nay, là tấm bia đỡ đạn cho các ông chủ, hoặc là ông có thể quay lại chĩa súng vào họ ngay bây giờ, và ông chỉ chỉ cần nói với tôi sự thật.
you can be the, uh, loyal soldier today, be the cannon fodder for your bosses, or you can turn the guns on 'em right now, and you can just tell me the truth.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
chuyện này sẽ giúp ngài khỏi dính vào bộ y tế, ...làm tấm bia đỡ đạn trước 'hội bảo vệ sức khỏe bệnh nhân', ...và những cử tri nữ sẽ rất yêu thích cô bác sĩ nữ này.
this puts you way out front on health care, makes you bulletproof for the patients' rights groups, and women voters are gonna love this lady doctor.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality: