Results for ghì translation from Vietnamese to English

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

ghì

English

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

- ghì xuống!

English

- push!

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ghì mạnh xuống!

English

come on! push!

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

coi nào, ghì xuống!

English

come on, push!

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ông ghì xuống, còn tôi kéo.

English

you push, i'll pull, okay?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

tôi ghì chặt em trong vòng tay

English

i held you close in my arms.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Đừng ghì mạnh quá, bóng xì hơi hết.

English

not too hard, chief. you'll crush all the air out of it.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

em đã nắm tay tôi... ghì chặt chúng.

English

you took my hand... and you held it.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

ta sẽ ôm họ vào lòng, và ghì xiết họ.

English

i shall hold them to my bosom and embrace them tightly.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

anh muốn ghì em vào lòng thật chặt dưới trời mưa tầm tã.

English

i wanna hold you close under the rain.

Last Update: 2014-11-16
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

cậu làm sai rồi. cậu phải ghì cẳng tay mình vào cổ cậu ta,

English

you need to press your forearm into the back of his neck, grab your elbow with the other hand to choke him right out.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

tỉ số đang hòa ở hố tử thân, đội ghì bàn tiếp theo sẽ chiến thắng.

English

whoever scores next... wins it all!

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

cô hẳn đã biết rằng luôn có 1 đôi tai ghì sát xuống mặt đất dựa theo sự sắp xếp của gabi yêu dấu.

English

now you know me. always an ear to the ground when it comes to the disposition of my darling gabi.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

cậu bấm mũi chân ở trong giày hay cậu đang ghì chặt mông. tôi phải vô hiệu hóa những việc này.

English

i'm going to void this test and report that you were uncooperative.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

chớ vội lui ra khỏi trước mặt người; đừng ghì mài trong sự ác, vì vua làm điều chi đẹp lòng mình.

English

be not hasty to go out of his sight: stand not in an evil thing; for he doeth whatsoever pleaseth him.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

về phần họ, nếu không ghì mài trong sự chẳng tin, thì cũng sẽ được tháp; vì Ðức chúa trời có quyền lại tháp họ vào.

English

and they also, if they abide not still in unbelief, shall be graffed in: for god is able to graff them in again.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

vì ta yêu nhau như cơn sóng vỗ quẩn quanh bao năm không buông mặt hồ thuyền anh đi xa bờ thì em vẫn dõi chờ duyên mình dịu êm thơ rất thơ và anh nâng niu em như đóa hoa còn em xem anh như trăng ngọc ngà tự do như mây vàng mình phiêu du non ngàn dẫu trần gian bao la đến đâu nơi anh là nhà khi anh qua thung lũng và bóng đêm ghì bàn chân Đời khiến anh chẳng còn nhiều luyến lưu, em mong lau mắt anh khô ta yêu sai hay đúng? còn thấy đau là còn thương khi bão qua rồi biết đâu sẽ đi tới nơi của ngày đầu hết muộn sầu lạc bước giữa những đam mê tăm tối liệu máu vẫn nóng nơi tim bồi hồi? người năm xưa đâu rồi? lạnh băng tiếng khóc cười anh ở nơi xa xôi vô lối mặt đất níu giữ đôi chân chúng ta thì bay lên trong cơn mơ kỳ lạ Ở đó anh vẫn là người yêu thương chan hòa dẫu trần gian cho anh đắng cay nơi em là nhà khi anh qua thung lũng và bóng đêm ghì bàn chân Đời khiến anh chẳng còn nhiều luyến lưu, em mong lau mắt anh khô ta yêu sai hay đúng? còn thấy đau là còn thương khi bão qua rồi biết đâu sẽ đi tới nơi của ngày đầu hết muộn sầu khi anh qua thung lũng và bóng đêm ghì bàn chân Đời khiến anh chẳng còn nhiều luyến lưu, em mong lau mắt anh khô ta yêu sai hay đúng? còn thấy đau là còn thương khi bão qua rồi biết đâu sẽ đi tới nơi của ngày đầu hết muộn sầu

English

end of melancholy

Last Update: 2021-04-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Get a better translation with
7,740,965,060 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK