Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Âm lương điều giải:
modēma & skaļums:
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
nhưng phải lấy lương tâm thanh sạch giữ lẽ mầu nhiệm của đức tin.
tādiem, kas ticības noslēpumu glabā tīrā sirdsapziņā.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tôi đã nhận lương hướng, vét lấy của hội thánh khác đặng giúp việc anh em.
citas draudzes es esmu izmantojis, saņemdams no tām pabalstu, lai kalpotu jums.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngài đáp rằng: ta có một thứ lương thực để nuôi mình mà các ngươi không biết.
bet viņš tiem sacīja: man ir barība, ko ēst, ko jūs nepazīstat.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
họ đã ăn vừa no nê, bèn quăng đồ lương thực xuống biển, làm cho nhẹ tàu đi.
paēduši līdz sātam, viņi izmeta kviešus jūrā, lai atvieglotu kuģi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vậy nên cần phải vâng phục, chẳng những vì sợ hình phạt thôi, nhưng cũng vì cớ lương tâm.
tātad nepieciešami esiet paklausīgi ne tikai soda dēļ, bet arī sirdsapziņas dēļ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vì nhơn cớ lương tâm đối với Ðức chúa trời, mà chịu khốn nạn trong khi bị oan ức, ấy là một ơn phước.
jo tā ir žēlastība, ja kāds, apzinādamies dievu, panes bēdas, netaisnīgi ciezdams.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tôi nói thật trong Ðấng christ, tôi không nói dối, lương tâm tôi làm chứng cho tôi bởi Ðức chúa trời:
es runāju patiesību kristū, es nemeloju; mana sirdsapziņa dod liecību svētajā garā,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ta cảm tạ Ðức chúa trời mà ta hầu việc bằng lương tâm thanh sạch như tổ tiên ta đã làm, cả ngày lẫn đêm ta ghi nhớ con không thôi trong khi cầu nguyện.
es pateicos dievam, kam, tāpat kā mani vectēvi, kalpoju skaidrā sirdsapziņā, ka es nemitīgi tevi pieminu savās lūgšanās dienu un nakti.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ấy là một hình bóng chỉ về đời bây giờ, để tỏ rằng các lễ vật và hi sinh dâng đó, không có thể làm cho kẻ thờ phượng được vẹn lành về lương tâm.
tas ir tagadējā laika attēlojums: saskaņā ar to tiek upurētas dāvanas un upuri, kas nespēj padarīt sirdsapziņā pilnīgu to, kas kalpo, bet tie tikai ēdieniem un dzērieniem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tôi chẳng nói về lương tâm anh em, nhưng về lương tâm người đó. vả, vì cớ nào sự tự do tôi phải bị lương tâm kẻ khác đoán xét?
tomēr es nedomāju tavu, bet tā otra sirdsapziņu. jo kāpēc lai sveša sirdsapziņa spriestu tiesu par manu brīvību?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nếu được, thì những kẻ thờ phượng đã một lần được sạch rồi, lương tâm họ không còn biết tội nữa, nhơn đó, há chẳng thôi dâng tế lễ hay sao?
citādi būtu jau mitējušies upurēt, jo upurētāji, reiz šķīstīti, neapzinātos vairs nekādus grēkus.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vậy chúng tôi biết chúa đáng kính sợ, nên tìm cách làm cho người ta đều tin; Ðức chúa trời biết chúng tôi, và tôi mong anh em cũng biết chúng tôi trong lương tâm mình.
tātad, pazīdami bijību pret kungu, mēs pārliecinām cilvēkus. bet dievs mūs pazīst, un es ceru, ka arī jūsu sirdsapziņas mūs pazīst.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
phao-lô mắt chăm chỉ trên tòa công luận, nói rằng: hỡi các anh em, trước mặt Ðức chúa trời, tôi đã ăn ở trọn lương tâm tử tế cho đến ngày nay.
bet pāvils, uzlūkodams augsto tiesu, sacīja: vīri, brāļi, es pēc vislabākās sirdsapziņas esmu dzīvojis dieva priekšā līdz pat šai dienai.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng chẳng phải mọi người đều có sự hay biết đó. một đôi người vì nghĩ thường có thần tượng, nên khi ăn của cúng tế đó cho là của cúng tế thần tượng; thì lương tâm yếu đuối của họ bởi đó ra ô uế.
bet ne visos ir atziņa. daži pieraduši vēl līdz šim pie elkiem, ēd it kā elkupuri, un tā viņu sirdsapziņa, vāja būdama, tiek apgānīta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng chúng tôi từ bỏ mọi điều hổ thẹn giấu kín. chúng tôi chẳng theo sự dối gạt, và chẳng giả mạo lời Ðức chúa trời, nhưng trước mặt Ðức chúa trời chúng tôi tỏ bày lẽ thật, khiến lương tâm mọi người cho chúng tôi là đáng chuộng.
bet mēs, atteikušies no slepeniem, negodīgiem paņēmieniem, nedzīvojam viltībā un neviltojam dieva vārdu. mēs, atklāti sludinādami patiesību, novēlam sevi katrai cilvēku sirdsapziņai dieva priekšā.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
giá trị chất lương cho ảnh jpeg 2000: 1: chất lượng thấp (cấp nén cao thì kích cỡ tập tin nhỏ) 50: chất lượng vừa75: chất lượng tốt (mặc định) 100: chất lượng cao (không có nén thì kích cỡ tập tin lớn) ghi chú: dùng thiết lập này thì jpeg 2000 không phải là định dạng nén ảnh không mất gì.
jpeg 2000 attēlu kvalitāte: 1: zema kvalitāte (augsta saspiešana un mazs faila izmērs) 50: vidēja kvalitāte 75: laba kvalitāte (noklusētais) 100: augsta kvalitāte (bez saspiešanas un liels faila izmērs) piezīme: izmantojot šo iespēju, jpeg 2000 saspiež failus ar kvalitātes zudumiem.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality: