Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
لا تفعلوا هكذا للرب الهكم.
chớ tùy tục chúng nó mà phục sự giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
عزّوا عزّوا شعبي يقول الهكم.
Ðức chúa trời của các ngươi phán rằng: hãy yên ủi, hãy yên ủi dân ta.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فاحتفظوا جدا لانفسكم ان تحبوا الرب الهكم
vậy, hãy cẩn thận lấy mình đặng kính mến giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
لا تجربوا الرب الهكم كما جربتموه في مسّة.
các ngươi chớ thử giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, như đã thử ngài tại ma-sa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
لا تخافوا منهم لان الرب الهكم هو المحارب عنكم
Ðừng sợ các nước đó, vì chính giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi tranh chiến cho các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
لكنكم لم تشاءوا ان تصعدوا وعصيتم قول الرب الهكم
nhưng các ngươi không muốn lên đó, và đã bội nghịch mạng của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
لان الرب الهكم سائر معكم لكي يحارب عنكم اعداءكم ليخلصكم.
bởi giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi là Ðấng cùng đi với các ngươi, đặng vì các ngươi đánh kẻ thù nghịch và giải cứu cho.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
احفظوا وصايا الرب الهكم وشهاداته وفرائضه التي اوصاكم بها.
khá cẩn thận giữ lấy những điều răn, chứng cớ, và luật lệ của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã truyền cho ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
احكامي تعملون وفرائضي تحفظون لتسلكوا فيها. انا الرب الهكم.
các ngươi hãy tuân mạng lịnh ta, gìn giữ luật pháp ta đặng noi theo: ta là giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
وانتم يا غنمي غنم مرعاي اناس انتم. انا الهكم يقول السيد الرب
bay là chiên của ta, là chiên của đồng cỏ ta; bay là loài người, và ta là Ðức chúa trời bay, chúa giê-hô-va phán vậy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
البركة اذا سمعتم لوصايا الرب الهكم التي انا اوصيكم بها اليوم.
sự phước lành, nếu các ngươi nghe theo các điều răn của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, mà ta truyền cho ngày nay;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
انا الرب الهكم الذي اخرجكم من ارض مصر ليعطيكم ارض كنعان فيكون لكم الها
ta là giê-hô-va, Ðức chúa trời các ngươi, Ðấng đã đem các ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, đặng ban cho các ngươi xứ ca-na-an, và làm Ðức chúa trời của các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
الرب الهكم قد كثركم. وهوذا انتم اليوم كنجوم السماء في الكثرة.
giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã gia thêm các ngươi, kìa ngày nay, các ngươi đông như sao trên trời.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
الرب الهكم السائر امامكم هو يحارب عنكم حسب كل ما فعل معكم في مصر امام اعينكم
giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đi trước, chính ngài sẽ chiến-cự cho các ngươi, như ngài đã thường làm trước mắt các ngươi tại xứ Ê-díp-tô,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
اجاب يسوع ان كنت امجد نفسي فليس مجدي شيئا. ابي هو الذي يمجدني الذي تقولون انتم انه الهكم
Ðức chúa jêsus đáp rằng: nếu ta tự tôn vinh, thì sự vinh hiển ta chẳng ra gì; ấy là cha ta làm vinh hiển ta, là Ðấng các ngươi xưng là Ðức chúa trời của mình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
بل المكان الذي يختاره الرب الهكم من جميع اسباطكم ليضع اسمه فيه سكناه تطلبون والى هناك تأتون
song nơi nào trong những chi phái các ngươi, mà giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi sẽ chọn, đặng đặt danh ngài, tức là nơi ngự của ngài, thì các ngươi phải tìm đi đến đó,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
فاذا سمعتم لوصاياي التي انا اوصيكم بها اليوم لتحبوا الرب الهكم وتعبدوه من كل قلوبكم ومن كل انفسكم
vậy, nếu các ngươi chăm chỉ nghe các điều răn ta truyền cho các ngươi ngày nay, hết lòng, hết ý kính mến giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, và phục sự ngài,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
اذكروا الكلام الذي أمركم به موسى عبد الرب قائلا. الرب الهكم قد اراحكم واعطاكم هذه الارض.
hãy nhớ lại điều môi-se, tôi tớ giê-hô-va, đã dặn các ngươi, khi người có nói: giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã cho các ngươi an nghỉ và ban xứ này cho các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
احترزوا من ان تنسوا عهد الرب الهكم الذي قطعه معكم وتصنعوا لانفسكم تمثالا منحوتا صورة كل ما نهاك عنه الرب الهك.
khá cẩn thận giữ lấy mình, chớ quên sự giao ước của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã lập cùng các ngươi, và chớ làm tượng chạm nào, hình của vật nào mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã cấm;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
سمعت تذمر بني اسرائيل. كلمهم قائلا في العشية تاكلون لحما وفي الصباح تشبعون خبزا. وتعلمون اني انا الرب الهكم
ta đã nghe lời oán trách của dân y-sơ-ra-ên. vậy, ngươi hãy nói cùng chúng nó rằng: lối chiều các ngươi sẽ ăn thịt; sáng mai sẽ ăn bánh no nê, và sẽ biết ta là giê-hô-va Ðức chúa trời của các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: