Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
si volueritis et audieritis bona terrae comedeti
nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, sẽ ăn được sản vật tốt nhứt của đất.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
quod si non audieritis me nec feceritis omnia mandata me
song nếu các ngươi không nghe ta, không làm theo các điều răn nầy,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
sin autem nec per haec audieritis me sed ambulaveritis contra m
dầu đến nỗi vậy, mà các ngươi cứ không khứng nghe ta, còn phản đối cùng ta,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
hodie si vocem eius audieritis nolite obdurare corda vestr
hỡi người u mê trong dân, khá xem xét; hỡi kẻ ngu dại, bao giờ các ngươi mới khôn ngoan?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
in loco quocumque audieritis clangorem tubae illuc concurrite ad nos deus noster pugnabit pro nobi
tại nơi nào các ngươi nghe tiếng kèn, thì hãy nhóm lại cùng chúng ta ở đó; Ðức chúa trời của chúng ta sẽ chiến đấu cho chúng ta.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cum audieritis autem bella et opiniones bellorum ne timueritis oportet enim fieri sed nondum fini
khi các ngươi nghe nói về giặc và nghe tiếng đồn về giặc, thì đừng bối rối: những sự ấy phải xảy đến; nhưng chưa là cuối cùng.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cum autem audieritis proelia et seditiones nolite terreri oportet primum haec fieri sed non statim fini
lại khi các ngươi nghe nói về giặc giã loạn lạc, thì đừng kinh khiếp, vì các điều đó phải đến trước; nhưng chưa phải cuối cùng liền đâu.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
si ergo audieritis vocem meam et custodieritis pactum meum eritis mihi in peculium de cunctis populis mea est enim omnis terr
vậy, bây giờ, nếu các ngươi vâng lời ta và giữ sự giao ước ta, thì trong muôn dân, các ngươi sẽ thuộc riêng về ta, vì cả thế gian đều thuộc về ta.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
si autem non audieritis vocem domini sed exasperaveritis sermonem domini erit manus domini super vos et super patres vestro
còn nếu các ngươi không vâng theo lời phán của Ðức giê-hô-va, bội nghịch mạng lịnh của ngài, thì tay của Ðức giê-hô-va ắt sẽ giáng họa trên các ngươi như đã giáng họa trên tổ phụ các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
maledictionem si non audieritis mandata domini dei vestri sed recesseritis de via quam ego nunc ostendo vobis et ambulaveritis post deos alienos quos ignorati
sự rủa sả, nếu các ngươi không nghe theo các điều răn của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, nhưng xây bỏ đường ta chỉ cho ngày nay, đặng đi theo các thần khác mà các ngươi không hề biết.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
quod si hoc non audieritis in abscondito plorabit anima mea a facie superbiae plorans plorabit et deducet oculus meus lacrimam quia captus est grex domin
nếu các ngươi chẳng nghe, linh hồn ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. thật, mắt ta sẽ khóc nhiều, giọt lụy tuôn rơi, vì bầy của Ðức giê-hô-va bị bắt đi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et erit si audieritis me dicit dominus ut non inferatis onera per portas civitatis huius in die sabbati et si sanctificaveritis diem sabbati ne faciatis in ea omne opu
Ðức giê-hô-va phán: nếu các ngươi chăm chỉ nghe ta, nếu các ngươi không khiêng gánh vào cửa thành ấy trong ngày sa-bát, nếu các ngươi biệt riêng ngày sa-bát ra thánh và không làm việc gì trong ngày đó,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
propterea quod sacrificaveritis idolis et peccaveritis domino et non audieritis vocem domini et in lege et in praeceptis et in testimoniis eius non ambulaveritis idcirco evenerunt vobis mala haec sicut est dies hae
Ấy là bởi các ngươi đã đốt hương và đã phạm tội nghịch cùng Ðức giê-hô-va, bởi các ngươi chẳng vâng theo tiếng Ðức giê-hô-va, và không bước theo luật pháp, mạng lịnh, và sự dạy dỗ của ngài, nên tai vạ nầy đã đến cho các ngươi, như có ngày nay.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et vos domus israhel haec dicit dominus deus singuli post idola vestra ambulate et servite eis quod si et in hoc non audieritis me et nomen meum sanctum pollueritis ultra in muneribus vestris et in idolis vestri
hỡi nhà y-sơ-ra-ên, về các ngươi, thì chúa giê-hô-va phán như vầy: hãy đi, mỗi người trong các ngươi khá thờ thần tượng mình! sau sự đó, các ngươi chắc sẽ nghe ta và sẽ không nói phạm danh thánh của ta nữa bởi của cúng và bởi thần tượng các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
nunc ergo si estis parati quacumque hora audieritis sonitum tubae fistulae et citharae sambucae psalterii et symphoniae omnisque generis musicorum prosternite vos et adorate statuam quam feci quod si non adoraveritis eadem hora mittemini in fornacem ignis ardentem et quis est deus qui eripiat vos de manu me
vậy bây giờ, khi các ngươi nghe tiếng còi, kèn, đờn cầm, đờn sắt, quyển, sáo và các thứ nhạc khí, mà các ngươi sẵn sàng sấp mình xuống đất để quì lạy pho tượng mà ta đã làm nên, thì được; nhưng nếu các ngươi không quì lạy, thì chính giờ đó các ngươi sẽ phải quăng vào giữa lò lửa hực. rồi thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: