Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
Истинно Ты Бог сокровенный, Бог Израилев, Спаситель.
hỡi Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, là cứu chúa, ngài thật là Ðức chúa trời ẩn mình!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Истинно говорю вам, что все сие придет на род сей.
quả thật, ta nói cùng các ngươi, mọi điều đó sẽ xảy đến cho dòng dõi nầy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Итак, если Сын освободит вас, то истинно свободны будете.
vậy nếu con buông tha các ngươi, các ngươi sẽ thật được tự do.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Истинно, Бог не делает неправды и Вседержитель неизвращает суда.
quả thật Ðức chúa trời không làm ác, Ðấng toàn năng chẳng trái phép công bình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Если Я свидетельствую Сам о Себе, то свидетельство Мое не есть истинно.
nếu ta tự mình làm chứng lấy, thì sự làm chứng ấy không đáng tin.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
говоря: истинно благословляя благословлю тебя и размножая размножу тебя.
chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu tự ngươi sanh sản đông thêm.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Истинно говорю вам: не прейдет род сей, как все это будет.
quả thật, ta nói cùng các ngươi, dòng dõi nầy chẳng qua trước khi mọi sự kia xảy tới.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А и в законе вашем написано, что двух человек свидетельство истинно.
vả, có chép trong luật pháp của các ngươi rằng lời chứng hai người là đáng tin:
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Истинно, истинно говорю вам: верующий в Меня имеет жизнь вечную.
quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ ai tin thì được sự sống đời đời.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
И сказал ему Иисус: истинно говорю тебе, ныне же будешь со Мною в раю.
Ðức chúa jêsus đáp rằng: quả thật, ta nói cùng ngươi, hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi ba-ra-đi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Бывшие же в лодке подошли, поклонились Ему и сказали: истинно Ты Сын Божий.
các người trong thuyền bèn đến quì lạy ngài mà nói rằng: thầy thật là con Ðức chúa trời!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Сотник же, видев происходившее, прославил Бога исказал: истинно человек этот был праведник.
thầy đội thấy sự đã xảy ra, ngợi khen Ðức chúa trời rằng: thật người nầy là người công bình.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Истинно, истинно говорю вам: кто соблюдет слово Мое, тот не увидит смерти вовек.
quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu kẻ nào giữ lời ta, sẽ chẳng thấy sự chết bao giờ.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Итак, опять Иисус сказал им: истинно, истинно говорю вам, что Я дверь овцам.
Ðức chúa jêsus lại phán cùng họ rằng: quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, ta là cửa của chiên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
И видевший засвидетельствовал, и истинно свидетельство его; он знает, что говорит истину, дабы вы поверили.
kẻ đã thấy thì làm chứng về việc đó, (lời chứng của người là thật, và người vẫn biết mình nói thật vậy), hầu cho các ngươi cũng tin.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Иисус отвечал им: истинно, истинно говорю вам: всякий, делающий грех, есть раб греха.
Ðức chúa jêsus đáp rằng: quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, ai phạm tội lỗi là tôi mọi của tội lỗi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Тогда люди, видевшие чудо, сотворенное Иисусом, сказали: это истинно Тот Пророк, Которому должнопридти в мир.
những người đó thấy phép lạ Ðức chúa jêsus đã làm, thì nói rằng: người nầy thật là Ðấng tiên tri phải đến thế gian.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Истинно, истинно говорю вам: принимающий того, кого Япошлю, Меня принимает; а принимающий Меня принимает Пославшего Меня.
quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, ai tiếp người mà ta đã sai, tức là tiếp ta; hễ ai tiếp ta, tức là tiếp Ðấng đã sai ta đến.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Истинная мечта
chân mộng
Letzte Aktualisierung: 1970-01-01
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz: