Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
có nghĩa là tôi ngồi ở giữa 2 người đó sao
看起来你不是灯泡,你是拍情侣照的人
Letzte Aktualisierung: 2022-05-22
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
lại, sa-lô-môn đã ngồi trên ngôi nước;
並 且 所 羅 門 登 了 國 位
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
cũng ngày ấy, Ðức chúa jêsus ra khỏi nhà, ngồi bên mé biển.
當 那 一 天 、 耶 穌 從 房 子 裡 出 來 、 坐 在 海 邊
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
chúng ngồi xuống từng hàng, hàng thì một trăm, hàng thì năm chục.
眾 人 就 一 排 一 排 的 坐 下 、 有 一 百 一 排 的 、 有 五 十 一 排 的
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
chớ phô mình trước mặt vua, và đừng ngồi tại chỗ của người cao trọng.
不 要 在 王 面 前 妄 自 尊 大 . 不 要 在 大 人 的 位 上 站 立
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
lại từ Ðông tây nam bắc, người ta sẽ đến mà ngồi bàn ở trong nước Ðức chúa trời.
從 東 、 從 西 、 從 南 、 從 北 、 將 有 人 來 、 在 神 的 國 裡 坐 席
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
chúa biết khi tôi ngồi, lúc tôi đứng dậy; từ xa chúa hiểu biết ý tưởng tôi.
我 坐 下 、 我 起 來 、 你 都 曉 得 . 你 從 遠 處 知 道 我 的 意 念
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
các người ngồi bàn với ngài nghĩ thầm rằng: người nầy là ai, mà cũng tha tội?
同 席 的 人 心 裡 說 、 這 是 甚 麼 人 、 竟 赦 免 人 的 罪 呢
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
bấy giờ là tháng chín; vua đương ngồi trong cung mùa đông, có lò than đỏ trước mặt vua.
那 時 正 是 九 月 、 王 坐 在 過 冬 的 房 屋 裡 、 王 的 前 面 火 盆 中 有 燒 覂 的 火
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
các thầy thông giáo và người pha-ri-si đều ngồi trên ngôi của môi-se.
說 、 文 士 和 法 利 賽 人 、 坐 在 摩 西 的 位 上
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
chúa phán cùng chúa tôi: hãy ngồi bên hữu ta, cho đến khi nào ta để kẻ thù nghịch ngươi dưới chơn ngươi?
『 主 對 我 主 說 、 你 坐 在 我 的 右 邊 、 等 我 把 你 仇 敵 、 放 在 你 的 腳 下 。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
chúng tôi đương ngồi trên mé sông ba-by-lôn, bèn nhớ lại si-ôn, và khóc.
我 們 曾 在 巴 比 倫 的 河 邊 坐 下 、 一 追 想 錫 安 就 哭 了
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
bô-ô bèn chọn mười người trong các trưởng lão của thành, mà rằng: các ông hãy ngồi đây. các trưởng lão bèn ngồi.
波 阿 斯 又 從 本 城 的 長 老 中 揀 選 了 十 人 、 對 他 們 說 、 請 你 們 坐 在 這 裡 、 他 們 就 都 坐 下
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz: