Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
Ðan sẽ là một con rắn trên đường, một con rắn lục trong chốn nẻo cùng, cắn vó ngựa, làm cho kẻ cỡi phải té nhào.
dan va fi un şarpe pe drum, o năpîrcă pe cărare, muşcînd călcîiele calului, făcînd să cadă călăreţul pe spate.
họng chúng nó như huyệt mả mở ra; dùng lưỡi mình để phỉnh gạt; dưới môi chúng nó có nọc rắn hổ mang.
gîtlejul lor este un mormînt deschis; se slujesc de limbile lor ca să înşele; supt buze au venin de aspidă;
vì quyền phép của những ngựa ấy ở nơi miệng và đuôi nó; những đuôi ấy giống như con rắn, và có đầu, nhờ đó nó làm hại người.
căci puterea cailor stătea în gurile şi în cozile lor. cozile lor erau ca nişte şerpi cu capete, şi cu ele vătămau.
trong các ngươi có ai làm cha, khi con mình xin bánh mà cho đá chăng? hay là xin cá, mà cho rắn thay vì cá chăng?
cine este tatăl acela dintre voi, care, dacă -i cere fiul său pîne, să -i dea o piatră? ori, dacă cere un peşte, să -i dea un şarpe în loc de peşte?