Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hy, die here, is onse god; oor die hele aarde is sy oordele.
ngài là giê-hô-va, Ðức chúa trời chúng tôi; sự đoán xét ngài ở khắp trái đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hy, die here is onse god; oor die ganse aarde is sy oordele.
ngài vốn là giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng ta; sự xét đoán ngài làm ra khắp thế gian.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ek het gedink, o here, aan u oordele van ouds, en ek het my getroos.
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi đã nhớ lại mạng lịnh ngài khi xưa, nên tôi được an ủi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dink aan sy wonders wat hy gedoen het, aan sy wondertekens en die oordele van sy mond,
hỡi dòng dõi của y-sơ-ra-ên, là đầy tớ ngài, hỡi con cháu của gia-cốp, là kẻ ngài chọn,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
'n wind te sterk vir hierdie dinge sal vir my kom; nou sal ek ook oordele teen hulle uitspreek.
lại có gió lớn hơn nữa vì ta mà đến. nay ta sẽ rao sự đoán xét nghịch cùng chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ook in die weg van u oordele het ons u verwag, o here! tot u naam en tot u gedenknaam gaan die begeerte van ons siel uit.
hỡi Ðức giê-hô-va, thật chúng tôi đứng trên đường phán xét mà trông đợi ngài; danh ngài, là sự ghi nhớ ngài, vốn là sự ao ước của linh hồn chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en ek het 'n ander een uit die altaar hoor sê: ja, here god, almagtige, waaragtig en regverdig is u oordele.
tôi lại nghe bàn thờ nói rằng: phải, lạy chúa, là Ðức chúa trời toàn năng, những sự phán xét của ngài đều chơn thật và công bình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarom het ek hulle neergekap deur die profete, hulle gedood deur die woorde van my mond, en die oordele oor jou kom te voorskyn soos 'n ligstraal.
vậy nên ta đã dùng các tiên tri sửa phạt chúng nó; ta đã giết chúng nó bởi lời nói từ miệng ta: những sự phán xét của ta mọc lên như ánh sáng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en ek sal my oordele oor hulle uitspreek, weens al hulle boosheid; dat hulle my verlaat het en vir ander gode rook laat opgaan het en hulle voor die werke van hulle hande neergebuig het.
ta sẽ rao sự xét đoán ta nghịch cùng chúng nó, vì điều ác chúng nó đã làm; bởi chưng chúng nó đã lìa bỏ ta, đốt hương cho các thần khác, và thờ lạy việc tay mình làm ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
met my siel begeer ek u in die nag; ook met my gees in my binneste soek ek u; want as u oordele op die aarde is, leer die inwoners van die wêreld geregtigheid.
Ðương ban đêm, linh hồn tôi đã ao ước ngài; phải, thần linh trong tôi sẽ thiết tha tìm ngài; vì khi những sự phán xét ngài làm ra trên đất, dân cư của thế gian đều học sự công bình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: