Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
خذوا غنمكم ايضا وبقركم كما تكلمتم واذهبوا. وباركوني ايضا.
cũng hãy dẫn bò và chiên đi, như lời các ngươi đã nói, và cầu phước cho ta nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
قوموا واذهبوا لانه ليست هذه هي الراحة. من اجل نجاسة تهلك والهلاك شديد.
các ngươi hãy đứng dậy! Ði đi! vì đây không phải là nơi an nghỉ của các ngươi, vì cớ sự ô uế làm bại hoại, tức là sự bại hoại nặng lắm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فقال هوذا النهار بعد طويل. ليس وقت اجتماع المواشي. اسقوا الغنم واذهبوا ارعوا.
ngươi nói: nầy, trời hãy còn sớm, chưa phải là giờ nhóm hiệp các súc vật; vậy, các anh hãy cho bầy chiên uống nước, rồi thả đi ăn lại đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فدعا موسى وهرون ليلا وقال قوموا اخرجوا من بين شعبي انتما وبنو اسرائيل جميعا. واذهبوا اعبدوا الرب كما تكلمتم.
trong đêm đó, pha-ra-ôn bèn đòi môi-se và a-rôn mà phán rằng: hai ngươi và dân y-sơ-ra-ên hãy chờ dậy, ra khỏi giữa vòng dân ta mà đi hầu việc Ðức giê-hô-va, như các ngươi đã nói.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
وانظروا فاذا خرجت بنات شيلوه ليدرن في الرقص فاخرجوا انتم من الكروم واخطفوا لانفسكم كل واحد امرأته من بنات شيلوه واذهبوا الى ارض بنيامين.
hễ khi thấy các con gái của si-lô đi ra đặng múa hát rập nhau, thì các ngươi hãy ra khỏi vườn nho, rồi mỗi người trong các ngươi phải cướp lấy một người vợ trong bọn gái trẻ của si-lô đó; đoạn, trở về xứ bên-gia-min.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
اعبروا الى كلنة وانظروا واذهبوا من هناك الى حماة العظيمة ثم انزلوا الى جتّ الفلسطينيين. أهي افضل من هذه الممالك ام تخمهم اوسع من تخمكم.
vậy hãy qua ca-ne, và hãy xem; hãy đi từ đó đến thành ha-mát lớn, đoạn xuống thành gát của người phi-li-tin. những thành ấy hát tốt hơn những nước nầy sao? bờ cõi chúng nó há lớn hơn bờ cõi các ngươi sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
والآن فخذوا لانفسكم سبعة ثيران وسبعة كباش واذهبوا الى عبدي ايوب واصعدوا محرقة لاجل انفسكم وعبدي ايوب يصلي من اجلكم لاني ارفع وجهه لئلا اصنع معكم حسب حماقتكم لانكم لم تقولوا فيّ الصواب كعبدي ايوب.
vậy bây giờ, hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đi đến gióp, kẻ tôi tớ ta, mà vì các ngươi dâng lên một của lễ thiêu; rồi gióp, kẻ tôi tớ ta sẽ cầu nguyện cho các ngươi; vì ta sẽ nhậm lời người, kẻo e ta đãi các ngươi tùy theo sự ngu muội của các ngươi; vì các ngươi không có nói về ta cách xứng đáng, như gióp, kẻ tôi tớ ta, đã nói.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
اذهبوا اسألوا الرب لاجلي ولاجل الشعب ولاجل كل يهوذا من جهة كلام هذا السفر الذي وجد. لانه عظيم هو غضب الرب الذي اشتعل علينا من اجل ان آباءنا لم يسمعوا لكلام هذا السفر ليعملوا حسب كل ما هو مكتوب علينا.
hãy đi cầu vấn Ðức giê-hô-va cho ta, cho dân sự, và cho cả giu-đa, về các lời của sách mới tìm được. vì cơn giận của Ðức giê-hô-va nổi lên cùng chúng ta thật là lớn lao, tại tổ phụ chúng ta không có nghe theo các lời của sách này, và không làm theo điều đã đã truyền phán cho chúng ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: