From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
多
thêm
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
易 多 、 近 頓 、 亞 比 雅
y-đô, ghi-nê-thôi, a-bi-gia,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
祭 司 長 告 他 許 多 的 事
các thầy tế lễ cả cáo ngài nhiều điều.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
富 戶 、 有 許 多 牛 群 羊 群
người giàu có chiên bò rất nhiều;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
在 那 裡 信 耶 穌 的 人 就 多 了
tại đó có nhiều người tin ngài.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 多 萊 音 、 拉 吉 、 亞 西 加
a-đô-ra-im, la-ki, a-xê-ka,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 們 還 用 許 多 別 的 話 辱 罵 他
họ lại nhiếc móc ngài nhiều lời khác nữa.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
二 人 就 在 那 裡 同 門 徒 住 了 多 日
hai người ở tại đó lâu ngày với các môn đồ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
因 為 被 召 的 人 多 、 選 上 的 人 少
bởi vì có nhiều kẻ được gọi, mà ít người được chọn.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
一 個 是 他 納 王 、 一 個 是 米 吉 多 王
vua tha-a-nác, vua mê-ghi-đô,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 擊 殺 許 多 的 民 、 又 殺 戮 大 能 的 王
cũng đánh bại lắm dân tộc lớn, và giết các vua mạnh mẽ,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
你 躺 臥 無 人 驚 嚇 、 且 有 許 多 人 向 你 求 恩
lại ông sẽ nằm, không ai làm cho mình sợ hãi, và lắm người sẽ tìm ơn của ông.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
人 為 婦 人 所 生 、 日 子 短 少 、 多 有 患 難
loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy dẫy sự khốn khổ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
一 個 是 多 珥 山 崗 的 多 珥 王 、 一 個 是 吉 甲 的 戈 印 王
cua Ðô-rơ ở trên các nơi cao Ðô-rơ, vua gô-im ở ghinh-ganh,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
你 必 歡 喜 快 樂 . 有 許 多 人 因 他 出 世 、 也 必 喜 樂
con trai đó sẽ làm cho ngươi vui mừng hớn hở, và nhiều kẻ sẽ mừng rỡ về sự sanh người ra.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
不 先 商 議 、 所 謀 無 效 . 謀 士 眾 多 、 所 謀 乃 成
Ðâu không có nghị luận, đó mưu đành phải phế; nhưng nhờ có nhiều mưu sĩ, mưu định bèn được thành.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
多 有 財 利 、 行 事 不 義 、 不 如 少 有 財 利 、 行 事 公 義
thà ít của mà có sự công bình, hơn là nhiều hoa lợi với sự bất nghĩa cặp theo.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
你 借 錢 給 他 、 不 可 向 他 取 利 . 借 糧 給 他 、 也 不 可 向 他 多 要
chớ cho người vay bạc ăn lời và đừng cho mượn lương thực đặng lấy lời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
如 經 上 所 記 、 『 多 收 的 也 沒 有 餘 、 少 收 的 也 沒 有 缺 。
theo lời chép rằng: kẻ đã thâu nhiều cũng chẳng dư, kẻ thâu ít cũng chẳng thiếu chi.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
『 論 福 、 我 必 賜 大 福 給 你 . 論 子 孫 、 我 必 叫 你 的 子 孫 多 起 來 。
chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu tự ngươi sanh sản đông thêm.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: