From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
慧
hui
Last Update: 2021-03-18
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
側 耳 聽 智 慧 、 專 心 求 聰 明
Ðể lắng tai nghe sự khôn ngoan, và chuyên lòng con về sự thông sáng;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
但 智 慧 之 子 、 都 以 智 慧 為 是
song sự khôn ngoan được xưng công bình nhờ những việc làm của nó.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
年 老 的 有 智 慧 、 壽 高 的 有 知 識
người già cả có sự khôn ngoan, kẻ hưởng trường thọ được điều thông sáng.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
房 屋 因 智 慧 建 造 、 又 因 聰 明 立 穩
nhờ sự khôn ngoan, cửa nhà được xây cất nên, và được vững vàng bởi sự thông sáng;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
你 們 要 愛 惜 光 陰 、 用 智 慧 與 外 人 交 往
hãy lấy sự khôn ngoan ăn ở với những người ngoại, và lợi dụng thì giờ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
神 明 白 智 慧 的 道 路 、 曉 得 智 慧 的 所 在
Ðức chúa trời thông hiểu con đường nó, và rõ biết chỗ ở của nó.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
人 豈 能 使 神 有 益 呢 . 智 慧 人 但 能 有 益 於 己
loài người có ích lợi chi cho Ðức chúa trời chăng? người khôn ngoan chỉ ích lợi cho chính mình mình mà thôi.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
神 有 大 能 、 並 不 藐 視 人 . 他 的 智 慧 甚 廣
kìa, Ðức chúa trời có quyền năng, không khinh bỉ ai; trí huệ ngài rất rộng lớn.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
你 們 真 是 子 民 哪 、 你 們 死 亡 、 智 慧 也 就 滅 沒 了
hẳn chi các ngươi thật là người, sự khôn ngoan sẽ đồng chết mất với các ngươi mà chớ!
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
我 說 、 年 老 的 當 先 說 話 、 壽 高 的 當 以 智 慧 教 訓 人
tôi nghĩ rằng: ai đã sống lâu ngày sẽ nói, số năm cao sẽ dạy sự khôn ngoan.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
得 著 智 慧 的 、 愛 惜 生 命 、 保 守 聰 明 的 、 必 得 好 處
ai có được sự khôn ngoan thương mến linh hồn mình; còn ai giữ lấy sự thông sáng tìm được phước hạnh.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
不 可 離 棄 智 慧 、 智 慧 就 護 衛 你 . 要 愛 他 、 他 就 保 守 你
Ðừng lìa bỏ sự khôn ngoan, ắt người sẽ gìn giữ con; hãy yêu mến người, thì người sẽ phù hộ con.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
不 要 責 備 褻 慢 人 、 恐 怕 他 恨 你 . 要 責 備 智 慧 人 、 他 必 愛 你
chớ trách kẻ nhạo báng, e nó ghét con; hãy trách người khôn ngoan, thì người sẽ yêu mến con.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: