From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
我 就 是 生 命 的 糧
ta là bánh của sự sống.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
人 還 能 拿 什 麼 換 生 命 呢
hay là có người nào lấy chi mà đổi linh hồn mình ư?
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
主 所 應 許 我 們 的 就 是 永 生
lời hứa mà chính ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
忍 耐 生 老 練 . 老 練 生 盼 望
sự nhịn nhục sanh sự rèn tập, sự rèn tập sanh sự trông cậy.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 希 突 生 撒 督 、 撒 督 生 沙 龍
a-hi-túp sanh xa-đốc; xa-đốc sanh sa-lum;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 太 生 拿 單 、 拿 單 、 生 撒 拔
aït-tai sanh na-than, na-than sanh xa-bát,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 米 拿 達 生 拿 順 、 拿 順 生 撒 門
a-mi-na-đáp sanh na-ha-sôn; na-ha-sôn sanh sanh-môn;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 希 突 生 撒 督 、 撒 督 生 亞 希 瑪 斯
a-hi-túp sanh xa-đốc; xa-đốc sanh a-hi-ma-ách;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
神 的 靈 造 我 、 全 能 者 的 氣 使 我 得 生
thần Ðức chúa trời đã sáng tạo tôi, hơi thở của Ðấng toàn năng ban cho tôi sự sống.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 撒 利 雅 生 希 利 斯 、 希 利 斯 生 以 利 亞 薩
a-xa-ria sanh hê-lết, hê-lết sanh Ê-la-xa,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 希 瑪 斯 生 亞 撒 利 雅 、 亞 撒 利 雅 生 約 哈 難
a-hi-ma-ách sanh a-xa-ria; a-xa-ria sanh giô-ha-nan;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
這 些 人 要 往 永 刑 裡 去 . 那 些 義 人 要 往 永 生 裡 去
rồi những kẻ nầy sẽ vào hình phạt đời đời, còn những người công bình sẽ vào sự sống đời đời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 倫 生 拿 答 、 亞 比 戶 、 以 利 亞 撒 、 以 他 瑪
còn a-rôn sanh na-đáp và a-bi-hu, Ê-lê-a-sa và y-tha-ma.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 蘭 生 亞 米 拿 達 . 亞 米 拿 達 生 拿 順 . 拿 順 生 撒 門
a-ram sanh a-mi-na-đáp; a-mi-na-đáp sanh na-ách-son; na-ách-son sanh sanh-môn.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
所 羅 巴 伯 生 亞 比 玉 . 亞 比 玉 生 以 利 亞 敬 . 以 利 亞 敬 生 亞 所
xô-rô-ba-bên sanh a-bi-út; a-bi-út sanh Ê-li-a-kim; Ê-li-a-kim sanh a-xô.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
凡 想 要 保 全 生 命 的 、 必 喪 掉 生 命 . 凡 喪 掉 生 命 的 、 必 救 活 生 命
ai kiếm cách cứu sự sống mình, thì sẽ mất; ai mất sự sống mình, thì sẽ được lại.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: