Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
betanija bijae blizu jeruzalema otprilike petnaest stadija.
vả, thành bê-tha-ni cách thành giê-ru-sa-lem chỉ độ mười lăm ếch-ta-đơ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
osvojivi tvrde judejske gradove, dopro je do jeruzalema.
si-sắc bèn chiếm lấy các thành bền vững thuộc về giu-đa, rồi đến tận giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
tada pristupe isusu farizeji i pismoznanci iz jeruzalema govoreæi:
bấy giờ, có mấy người pha-ri-si và mấy thầy thông giáo từ thành giê-ru-sa-lem đến gần Ðức chúa jêsus, mà thưa rằng:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kad je vojska kaldejska zbog vojske faraonove morala prekinuti opsadu jeruzalema,
khi đạo binh người canh-đê mở vây khỏi thành giê-ru-sa-lem, vì sự đạo binh pha-ra-ôn,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
blagoslovio te jahve sa siona, uivao sreæu jeruzalema sve dane ivota svog!
nguyện Ðức giê-hô-va từ si-ôn ban phước cho ngươi; nguyện trọn đời mình ngươi được thấy sự phước lành của giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
krv im k'o vodu prolijevahu oko jeruzalema i ne bijae nikoga da ih pokopa.
chúng nó đổ huyết họ ra như nước Ở chung quanh giê-ru-sa-lem, chẳng có ai chôn họ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
"ovako govori jahve: tako æu unititi silnu oholost judeje i jeruzalema.
Ðức giê-hô-va phán nước: ta sẽ làm hư sự kiêu ngạo của giu-đa, và sự kiêu ngạo lớn của giê-ru-sa-lem đồng một thể nầy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ali vi, izgnanici, koje poslah iz jeruzalema u babilon, posluajte svi rijeè jahvinu!"
cho nên, hỡi các ngươi, là những kẻ phu tù mà ta đã sai đi từ giê-ru-sa-lem qua ba-by-lôn, hãy nghe lời Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"evo, uèinit æu jeruzalem èaom opojnom svim narodima uokolo - za opsade jeruzalema.
nầy, ta sẽ khiến giê-ru-sa-lem làm chén xây xẩm cho mọi dân chung quanh; và khi giê-ru-sa-lem bị vây, tai nạn sẽ cũng kịp đến giu-đa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
jer njenoj rani nema lijeka, sve do jude dopire, dotièe vrata moga naroda, sve do jeruzalema!
vì vết thương của nó không thể chữa được; nó cũng lan ra đến giu-đa, kịp đến cửa dân ta, tức là đến giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ali danas, sutra i prekosutra moram nastaviti put jer ne prilièi da prorok pogine izvan jeruzalema.'"
nhưng ngày nay, ngày mai, và ngày kia ta phải đi, vì không có lẽ một đấng tiên tri phải chết ngoài thành giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
a ode s abalomom dvije stotine ljudi iz jeruzalema; bijahu to uzvanici koji su bezazleno poli ne znajuæi to se sprema.
có hai trăm người ở giê-ru-sa-lem mà Áp-sa-lôm đã mời, đều đi với người cách thật thà chẳng nghi ngại chi hết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a slijegalo bi se i mnotvo iz gradova oko jeruzalema: donosili bi bolesnike i opsjednute od neèistih duhova, i svi bi ozdravljali.
dân sự ở các thành giê-ru-sa-lem, đem đến những người đau ốm và kẻ bị tà ma khuấy hại, thì hết thảy đều được chữa lành.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
bilo mu je dvadeset i pet godina kad se zakraljio, a kraljevao je dvadeset i devet godina u jeruzalemu. mati mu se zvala joadana i bila je iz jeruzalema.
người được hai mươi lăm tuổi, khi tức vị vua, và cai trị hai mươi chín năm tại giê-ru-sa-lem. mẹ người tên là giê-hoa-đan, quê ở giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
"podignut æu ruku na judu i na sve stanovnike jeruzalema i istrijebit æu iz ovoga mjesta ostatak baalov, ime sluitelja idolskih sa sveæenicima njegovim;
ta sẽ giang tay ta trên giu-đa và trên hết thảy dân cư giê-ru-sa-lem; sẽ trừ tiệt phần sót lại của ba-anh, các tên của thầy cả và thầy tế lễ nó khỏi nơi nầy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"ovako govori jahve nad vojskama, kralj izraelov: 'svima izgnanicima koje odvedoh iz jeruzalema u babilon!
Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán cùng những kẻ mà ta đã khiến bị bắt làm phu tù từ giê-ru-sa-lem qua ba-by-lôn như vầy:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
anðeo se gospodnji obrati filipu: "ustani i poði na jug putom to iz jeruzalema silazi u gazu; on je pust."
bấy giờ, có một thiên sứ của chúa phán cùng phi-líp rằng: hãy chờ dậy đi qua phía nam, trên con đường từ thành giê-ru-sa-lem xuống thành ga-ra. Ðường ấy vắng vẻ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
evo, ovo su rijeèi poslanice koju prorok jeremija iz jeruzalema posla ostatku izgnanstva - starjeinama, sveæenicima i prorocima i svemu preostalom narodu to ga nabukodonozor iz jeruzalema bijae odveo u babilon,
nầy là lời thơ của tiên tri giê-rê-mi từ thành giê-ru-sa-lem gởi cho các trưởng lão hiện còn bị phu tù, cùng cho các thầy tế lễ, các tiên tri và cả dân mà vua nê-bu-cát-nết-sa đã bắt từ giê-ru-sa-lem điệu về ba-by-lôn,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kad su bili blizu jeruzalema, dan se veæ jako nagnuo, pa sluga reèe svome gospodaru: "hajde da se svratimo u taj jebusejski grad da tu prenoæimo."
khi hai người đến gần giê-bu, ngày đã xế chiều rồi. kẻ tôi tớ thưa cùng chủ rằng: hè, chúng ta hãy xây qua đặng vào trong thành giê-bu nầy, và ngủ đêm tại đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
bjeite, sinovi benjaminovi, isred jeruzalema! u tekoi zatrubite u rog, na bet hakeremu podignite bojni stijeg! jer sa sjevera se nadvija nesreæa, propast velika.
hỡi con cái bên-gia-min, hãy trốn khỏi thành giê-ru-sa-lem để được yên ổn. hãy thổi kèn tại thê-cô-a, lên vọi trên bết-kê-rem; vì từ phương bắc xảy đến một tai nạn, và sự tàn hại rất lớn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: