Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
pa zaslue osudu to su pogazile prvotnu vjernost.
bội lời thệ ước ban đầu mà chuốc lấy điều quở trách vào mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
navijetati jutrom ljubav tvoju i noæu vjernost tvoju,
trên nhạc khí mười dây và trên đờn cầm, họa thinh với đờn sắt.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer do neba je dobrota tvoja, do oblaka tvoja vjernost.
hỡi Ðức chúa trời, nguyện chúa được tôn cao hơn các từng trời; nguyện sự vinh hiển chúa trổi cao hơn cả trái đất!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer prÓava je rijeè jahvina i vjernost su sva djela njegova.
vì lời Ðức giê-hô-va là ngay thẳng, các việc ngài đều làm cách thành tín.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dobrota i vjernost èuvaju kralja, jer dobrotom utvrðuje prijestol svoj.
sự nhân từ và chơn thật bảo hộ vua; người lấy lòng nhân từ mà nâng đỡ ngôi nước mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
do neba je, jahve, dobrota tvoja, do oblaka vjernost tvoja.
sự công bình chúa giống như núi Ðức chúa trời; sự đoán xét chúa khác nảo vực rất sâu. hỡi Ðức giê-hô-va, ngài bảo tồn loài người và thú vật.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
silna je prema nama ljubav njegova, i vjernost jahvina ostaje dovijeka!
vì sự nhơn từ ngài rất lớn cho chúng ta; sự chơn thật Ðức giê-hô-va cho đến đời đời. ha-lê-lu-gia!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nebesa velièaju èudesa tvoja, jahve, i tvoju vjernost u zboru svetih.
vì trên các từng trời, ai sánh được với Ðức giê-hô-va? trong những con trai kẻ mạnh dạn, ai giống như Ðức giê-hô-va?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer dobar je jahve, dovijeka je ljubav njegova, od koljena do koljena vjernost njegova.
vì Ðức giê-hô-va là thiện; sự nhơn từ ngài hằng có mãi mãi, và sự thành tín ngài còn đến đời đời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
da, a to ako su se neki iznevjerili? neæe li njihova nevjernost obeskrijepiti vjernost boju?
mà làm sao! nếu một vài người trong bọn họ không thành tín, thì sự không thành tín của họ có làm cho sự thành tín của Ðức chúa trời ra hư không sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a ti, o jahve, milosrða mi svog ne krati, dobrota tvoja i vjernost neka me svagda èuvaju.
vì vô số tai họa đã vây quanh tôi; các gian ác tôi đã theo kịp tôi, Ðến nỗi không thể ngước mắt lên được; nó nhiều hơn tóc trên đầu tôi, lòng tôi đã thất kinh.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a ja æu uz harfu slaviti tvoju vjernost, o boe, svirat æu ti u citaru, sveèe izraelov!
hỡi Ðức chúa trời tôi, tôi cũng sẽ dùng đờn cầm mà ngợi khen chúa, tán mĩ sự chơn thật của chúa; hỡi Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên, tôi sẽ dùng đờn sắt mà ca tụng ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer podzemlje ne slavi te, ne hvali te smrt; oni koji padnu u rupu u tvoju se vjernost vie ne uzdaju.
nơi âm phủ chẳng ngợi khen ngài được, và sự chết chẳng tôn vinh ngài được; những kẻ đã xuống mồ rồi chẳng còn trông cậy sự thành thật của ngài nữa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
bacam se nice prema svetom hramu tvojemu. zahvaljujem imenu tvojem za tvoju dobrotu i vjernost, jer si nada sve uzvelièao obeæanje svoje.
tôi sẽ thờ lạy hướng về đền thánh của chúa, cảm tạ danh chúa vì sự nhơn từ và sự chơn thật của chúa; vì chúa đã làm cho lời chúa được tôn cao hơn cả danh-thinh chúa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i zbog svega toga obvezujemo se pismeno na vjernost." na zapeèaæenoj ispravi stajala su imena naih knezova, levita i sveæenika ...
nầy là tên của các người có đóng dấu mình trong giao ước ấy: nê-hê-mi, làm quan tổng trấn, là con trai của ha-ca-lia, và sê-đê-kia,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
a abalom upita huaja: "je li to tvoja vjernost prema tvome prijatelju? zato nisi otiao sa svojim prijateljem?"
Áp-sa-lôm nói với hu-sai rằng: Ấy có phải là sự nhơn từ mà người dùng đãi bạn ngươi ư? sao ngươi không đi theo bạn ngươi?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"kakva je korist od krvi moje, kakva korist da u grob siðem? zar æe te praina slaviti, zar æe navijetati vjernost tvoju?"
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy nghe và thương xót tôi; Ðức giê-hô-va ôi! khá giúp đỡ tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
a sad, ako kanite iskazati ljubav i vjernost mome gospodaru, recite mi; ako li ne, to mi kaite, tako da mogu krenuti bilo desno bilo lijevo."
vậy, bây giờ, nếu các ông muốn lấy lòng tử tế và trung tín đối cùng chủ tôi, xin hãy tỏ điều đó cho, dầu không, xin cũng nói cho biết, hầu cho tôi sẽ xây về bên hữu hay là về bên tả.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
odgovorie joj ljudi: "ivotom svojim jamèimo za vas, samo ako nas ne izdate. kad nam jahve dade zemlju, iskazat æemo ti milost i vjernost."
hai người đáp rằng: mạng chúng ta sẽ đền cho mạng nàng! nếu nàng không cho lậu việc chúng ta ra, thì chúng ta sẽ đãi nàng cách nhơn từ và thành tín khi Ðức giê-hô-va ban xứ cho chúng ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"jao vama, pismoznanci i farizeji! licemjeri! namirujete desetinu od metvice i kopra i kima, a proputate najvanije u zakonu: pravednost, milosrðe, vjernost. ovo je trebalo èiniti, a ono ne proputati.
khốn cho các ngươi, thầy thông giáo và người pha-ri-si, là kẻ giả hình! vì các ngươi nộp một phần mười bạc hà, hồi hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp, là sự công bình, thương xót và trung tín; đó là những điều các ngươi phải làm, mà cũng không nên bỏ sót những điều kia.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting