Results for logxejon translation from Esperanto to Vietnamese

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Esperanto

Vietnamese

Info

Esperanto

cxar ili formangxis jakobon kaj dezertigis lian logxejon.

Vietnamese

vì chúng nó đã ăn nuốt gia-cốp, và phá hoang chỗ ở người,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kiuj diris:ni ekposedu la logxejon de dio!

Vietnamese

vì chúng nó nói rằng: ta hãy chiếm lấy làm của các nơi ở Ðức chúa trời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

nenio restos en lia tendo; sur lian logxejon sxutigxos sulfuro.

Vietnamese

kẻ chẳng thuộc về hắn sẽ ở trong trại hắn, còn diêm sanh sẽ rải ra trên chỗ ở của nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj mi starigos mian logxejon inter vi, kaj mia animo vin ne abomenos.

Vietnamese

ta sẽ lập chỗ ở ta giữa các ngươi, tâm hồn ta không hề ghê gớm các ngươi đâu.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

gxis mi trovos lokon por la eternulo, logxejon por la potenculo de jakob.

Vietnamese

cho đến chừng tôi tìm được một chỗ cho Ðức giê-hô-va, một nơi ở cho Ðấng toàn năng của gia-cốp!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kiu trovis favoron antaux dio, kaj petis trovi logxejon por la dio de jakob.

Vietnamese

là người được ơn trước mặt Ðức chúa trời, và xin ban một chỗ ở cho Ðức chúa trời của gia-cốp.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kiu havis logxejon en la tomboj, kaj jam neniu povis ligi lin ecx per kateno;

Vietnamese

người thường ở nơi mồ mả, dẫu dùng xiềng sắt cũng chẳng ai cột trói được nữa;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

estas rivero, kies torentoj gxojigas la urbon de dio, la sanktan logxejon de la plejaltulo.

Vietnamese

có một ngọn sông, dòng nước nó làm vui thành Ðức chúa trời, là nơi thánh về chỗ ở của Ðấng chí cao.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj ecx kontraux la armeestron gxi levigxis, forprenis de li la cxiutagajn oferojn, kaj ruinigis lian sanktan logxejon.

Vietnamese

nó làm mình nên lớn cho đến tướng cơ binh; nó cất của lễ hằng dâng khỏi ngài, và nơi thánh của ngài bị quăng xuống.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

tiel antauxgardu la izraelidojn kontraux ilia malpureco, por ke ili ne mortu en sia malpureco, malpurigante mian logxejon, kiu estas inter ili.

Vietnamese

thế thì, các ngươi sẽ phân cách dân y-sơ-ra-ên ra xa sự ô uế của họ, kẻo họ làm ô uế hội mạc ta vẫn ở giữa họ, mà phải chết trong sự ô uế mình chăng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj mi revenigos izraelon en lian logxejon, kaj li pasxtigxos sur karmel kaj basxan, kaj sur la monto de efraim kaj en gilead lia animo satigxos.

Vietnamese

Ðoạn ta sẽ đem y-sơ-ra-ên về trong đồng cỏ nó. nó sẽ ăn cỏ trên cạt-mên và ba-san, lòng nó sẽ được no nê trên các đồn Ép-ra-im và ga-la-át.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj angxelojn, kiuj ne konservis sian regadon, sed forlasis sian propran logxejon, li rezervis sub mallumo en katenoj cxiamaj gxis la jugxo en la granda tago.

Vietnamese

còn các thiên sứ không giữ thứ bậc và bỏ chỗ riêng mình thì ngài đã dùng dây xích họ trong nơi tối tăm đời đời, cầm giữ lại để chờ sự phán xét ngày lớn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj levigxis la pastroj kaj la levidoj kaj benis la popolon; kaj auxskultita estis ilia vocxo, kaj venis ilia pregxo en lian sanktan logxejon, en la cxielon.

Vietnamese

Ðoạn, những thầy tế lễ và người lê-vi đứng dậy chúc phước cho dân sự; tiếng của chúng được nhậm, lời cầu nguyện chúng thấu đến nơi ngự thánh của Ðức giê-hô-va trên các từng trời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj prenu la sanktan oleon, kaj sanktoleu la logxejon, kaj cxion, kio estas en gxi, kaj sanktigu gxin kun cxiuj gxiaj apartenajxoj, por ke gxi estu sankta.

Vietnamese

Ðoạn, ngươi hãy lấy dầu xức mà xức đền tạm và các đồ để trong đó; biệt riêng đền tạm ra thánh, thì sẽ làm thánh vậy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj la regxo diris al cadok:revenigu la keston de dio en la urbon. se mi akiros favoron de la eternulo, tiam li revenigos min kaj vidigos al mi gxin kaj sian logxejon;

Vietnamese

vua bèn nói cùng xa-đốc rằng: hãy thỉnh hòm của Ðức chúa trời vào trong thành. nếu ta được ơn trước mặt Ðức giê-hô-va, ắt ngài sẽ đem ta về, cho ta thấy lại hòm giao ước và nơi ngự của ngài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

kaj la mangxajxon cxe lia tablo kaj la logxejon de liaj sklavoj kaj la oficojn de liaj servantoj kaj iliajn vestojn kaj liajn vinversxistojn, kaj liajn bruloferojn, kiujn li oferadis en la domo de la eternulo; kaj sxi estis tute ravita.

Vietnamese

những món ăn trên bàn người, nhà cửa của tôi tớ người, thứ tự công việc của các quan, và đồ ăn mặc của họ, các quan chước tửu, và các của lễ thiêu người dâng trong đền Ðức giê-hô-va, thì mất vía.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Esperanto

cxiu, kiu ektusxis la kadavron de homo, kiu mortis, kaj ne senpekigos sin, tiu malpurigas la logxejon de la eternulo; kaj tiu homo ekstermigxos el inter izrael; cxar li ne estas aspergita per puriga akvo, li estas malpura, lia malpureco estas ankoraux sur li.

Vietnamese

phàm người nào đụng đến xác chết của người nào và không làm cho mình được sạch, thì sẽ gây cho đền tạm của Ðức giê-hô-va bị ô uế. người đó sẽ bị truất khỏi y-sơ-ra-ên; vì nước tẩy uế không có rảy trên mình người, nên người vẫn ô uế; sự ô uế của người vẫn ở trên mình người vậy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,000,117,875 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK