Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kiel estas skribite: ne ekzistas justulo, ne ecx unu;
như có chép rằng: chẳng có một người công bình nào hết, dẫu một người cũng không.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj al tio konsentas la vortoj de la profetoj, kiel estas skribite:
Ðiều đó phù hiệp với lời các đấng tiên tri, vì có chép rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
estas ja skribite en via legxo, ke la atesto de du homoj estas vera.
vả, có chép trong luật pháp của các ngươi rằng lời chứng hai người là đáng tin:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar estas skribite: al siaj angxeloj li ordonos pri vi, ke ili vin gardu,
vì có chép rằng: chúa sẽ truyền cho thiên sứ gìn giữ ngươi,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar pro vi, la nomo de dio estas blasfemata inter la nacianoj, kiel estas skribite.
vì bởi cớ các ngươi nên danh Ðức chúa trời bị nói phạm trong vòng người ngoại, như lời đã chép.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar estas skribite, ke abraham havis du filojn, unu el la sklavino kaj unu el la liberulino.
vì có chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai: một là con của người nữ tôi mọi, một là con của người nữ tự chủ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar estas skribite: mi pereigos la sagxecon de la sagxuloj, kaj la kompetentecon de la kompetentuloj mi malaperigos.
cũng có lời chép rằng: ta sẽ hủy phá sự khôn ngoan của người khôn ngoan, tiêu trừ sự thạo biết của người thạo biết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jesuo respondis:cxu ne estas skribite en via legxo:mi diris:vi estas dioj?
Ðức chúa jêsus đáp rằng: trong luật pháp của các ngươi há chẳng chép rằng: ta đã phán: các ngươi là các thần, hay sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
(kaj li ordonis instrui al la judoj la uzadon de pafarko, kiel estas skribite en la libro de la justulo):
mà truyền dạy cho các con trẻ giu-đa: Ấy là bài ai ca về cung, chép trong sách kẻ công bình:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar estas skribite: kiel mi vivas, diras la eternulo, antaux mi klinigxos cxiu genuo, kaj cxiu lango gloros dion.
bởi có chép rằng: chúa phán: thật như ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quì trước mặt ta, và mọi lưỡi sẽ ngợi khen Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar li estas tiu, pri kiu estas skribite: jen mi sendos mian angxelon antaux via vizagxo, kaj li preparos antaux vi vian vojon.
Ấy vì người đó mà có chép rằng: nầy, ta sai sứ ta đến trước mặt con, Ðặng dọn đường sẵn cho con đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar estas skribite en la psalmaro: lia logxejo dezertigxu, kaj en gxi ne ekzistu logxanto; kaj: lian oficon ricevu alia.
trong sách thi thiên cũng có chép rằng: nguyền cho chỗ ở nó trở nên hoang loạn, chớ có ai ở đó; lại rằng: nguyền cho có một người khác nhận lấy chức nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj ili solenis la feston de lauxboj, kiel estas skribite, kaj faris la cxiutagajn bruloferojn laux ilia nombro, konforme al tio, kio estas preskribita por cxiu tago;
chúng cũng giữ lễ lều tạm, y như đã chép, và dâng những của lễ thiêu ngày nầy kế ngày kia, theo số đã định cho mỗi ngày.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj la viroj de lia urbo, la plejagxuloj kaj la eminentuloj, kiuj logxis en lia urbo, faris kiel ordonis al ili izebel, kiel estis skribite en la leteroj, kiujn sxi sendis al ili.
những người của thành na-bốt, tức những trưởng lão, và kẻ cả ở đó, đều làm theo lời giê-sa-bên truyền dặn trong thơ mà người đã gởi cho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ankaux la unuenaskitojn el niaj filoj kaj el niaj brutoj, kiel estas skribite en la instruo, kaj la unuenaskitojn de niaj bovoj kaj de niaj sxafoj ni alportados en la domon de nia dio, al la pastroj, kiuj servas en la domo de nia dio.
lại chiếu theo luật pháp, đem luôn con đầu lòng trong vòng các con trai chúng tôi, và con đầu lòng của súc vật chúng tôi, hoặc chiên hay bò, đến đền thờ Ðức chúa trời chúng tôi mà giao cho những thầy tế lễ hầu việc trong đền của Ðức chúa trời chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj ili apartigis la bruloferojn, por doni ilin lauxklase, laux la patrodomoj, al la filoj de la popolo, por alportado al la eternulo, kiel estas skribite en la libro de moseo. tiel same ili agis kun la bovoj.
chúng để những của lễ thiêu riêng ra, đặng phân phát cho dân sự, theo thứ tự tông tộc của họ, để dâng cho Ðức giê-hô-va, tùy theo điều đã chép trong sách của môi-se; họ cũng làm như vậy về các con bò đực.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
estas ja skribite: gxoju, ho senfruktulino, kiu ne naskis, sonigu kanton kaj gxojkriu, ho vi, kiu ne suferas naskodoloron; cxar la forlasitino havos pli da infanoj, ol la havanta edzon.
vì có lời chép: hỡi đờn bà son, ngươi là kẻ chẳng sanh nở chi hết, hãy vui mừng; ngươi là kẻ chẳng từng chịu đau đớn sanh đẻ, hãy nức lòng mừng rỡ và bựt tiếng reo cười, vì của cải của vợ bị để sẽ đông hơn con cái của người nữ có chồng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: