From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
amo te
Last Update: 2024-02-20
Usage Frequency: 1
Quality:
"domine, amo te"
"vâng lời thầy con thả lưới"
Last Update: 2023-02-26
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting
deus tu scis insipientiam meam et delicta mea a te non sunt abscondit
Ðức chúa trời làm cho kẻ cô độc có nhà ở, Ðem kẻ bị tù ra hưởng được may mắn; song những kẻ phản nghịch phải ở đất khô khan.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
dicit ei iterum simon iohannis diligis me ait illi etiam domine tu scis quia amo te dicit ei pasce agnos meo
ngài lại phán lần thứ hai cùng người rằng: hỡi si-môn, con giô-na, ngươi yêu ta chăng? phi -e-rơ thưa rằng: lạy chúa, phải, chúa biết rằng tôi yêu chúa. Ðức chúa jêsus phán rằng: hãy chăn chiên ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tu scis inproperium meum et confusionem et reverentiam mea
Ðức chúa trời là Ðức chúa trời giải cứu chúng tôi; Ấy là nhờ chúa giê-hô-va mà loài người được tránh khỏi sự chết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cum ergo prandissent dicit simoni petro iesus simon iohannis diligis me plus his dicit ei etiam domine tu scis quia amo te dicit ei pasce agnos meo
khi ăn rồi, Ðức chúa jêsus phán cùng si-môn phi -e-rơ rằng: hỡi si-môn, con giô-na, ngươi yêu ta hơn những kẻ nầy chăng? phi -e-rơ thưa rằng: lạy chúa, phải, chúa biết rằng tôi yêu chúa. Ðức chúa jêsus phán rằng: hãy chăn những chiên con ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
dicit ei tertio simon iohannis amas me contristatus est petrus quia dixit ei tertio amas me et dicit ei domine tu omnia scis tu scis quia amo te dicit ei pasce oves mea
ngài phán cùng người đến lần thứ ba rằng: hỡi si-môn, con giô-na, ngươi yêu ta chăng? phi -e-rơ buồn rầu vì ngài phán cùng mình đến ba lần: ngươi yêu ta chăng: người bèn thưa rằng: lạy chúa, chúa biết hết mọi việc; chúa biết rằng tôi yêu chúa! Ðức chúa trời phán rằng: hãy chăn chiên ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tunc accedentes discipuli eius dixerunt ei scis quia pharisaei audito verbo scandalizati sun
môn đồ bèn lại gần, mà thưa rằng: thầy có hay rằng người pha-ri-si nghe lời thầy nói mà phiền giận chăng?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
dixitque david ad adulescentem qui nuntiabat unde scis quia mortuus est saul et ionathan filius eiu
Ða-vít hỏi người trai trẻ đem tin ấy rằng: làm sao ngươi biết sau-lơ và con trai người đã chết?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tu scis voluntatem david patris mei et quia non potuerit aedificare domum nomini domini dei sui propter bella inminentia per circuitum donec daret dominus eos sub vestigio pedum eiu
vua biết rằng Ða-vít, thân phụ tôi, không cất được một cái đền cho danh giê-hô-va Ðức chúa trời người, vì cớ chinh chiến thù nghịch vây tứ phía người, cho đến ngày Ðức giê-hô-va đã khiến chúng nó phục dưới chơn người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
et dixi illi domine mi tu scis et dixit mihi hii sunt qui veniunt de tribulatione magna et laverunt stolas suas et dealbaverunt eas in sanguine agn
tôi thưa rằng: lạy chúa, chúa biết điều đó. người lại phán cùng tôi rằng: Ðó là những kẻ ra khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết chiên con.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: