Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kia whakamataratia e ihowa nga tangata ki tawhiti, a ka nui te whakarerenga i waenganui i te whenua
cho đến chừng Ðức giê-hô-va dời dân đi xa, và trong xứ rất là tiêu điều.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he wairangi te whakarerenga iho mo nga kuware; ko te tangata tupato ia ka karaunatia ki te matauranga
kẻ ngu muội được sự điên dại làm cơ nghiệp; song người khôn ngoan được đội mão triều thiên bằng tri thức.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he mea korero mai na nga mohio, he whakarerenga iho na o ratou matua: kihai hoki i huna e ratou
là điều kẻ khôn ngoan tỏ ra theo tổ phụ mình, không giấu giếm;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
he aha au akonga ka takahi ai i te whakarerenga iho a nga kaumatua? kahore hoki ratou e horoi i o ratou ringa ina kai taro
sao môn đồ thầy phạm lời truyền khẩu của người xưa? vì họ không rửa tay trước khi ăn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a ka mea ia ki a ratou, tena ra ta koutou hanga ki te whakakahore i te whakahau a te atua, kia mau ai koutou ki ta koutou whakarerenga iho
ngài cũng phán cùng họ rằng: các ngươi bỏ hẳn điều răn của Ðức chúa trời, đặng giữ theo lời truyền khẩu của mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
heoi, e oku teina, e tu koutou: kia mau ki nga whakarerenga iho i whakaakona ai koutou e te kupu, e ta matou pukapuka ranei
hỡi anh em, vậy thì hãy đứng vững, hãy vâng giữ những điều dạy dỗ mà chúng tôi đã truyền cho anh em, hoặc bằng lời nói, hoặc bằng thơ từ của chúng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
i hipa noa atu ahau ki mua i etahi tokomaha tonu o matou, rite nga tau ki oku, i waenganui i toku iwi ki te tikanga a nga hurai, hira noa atu hoki toku ngakau ki nga whakarerenga iho a oku matua
tôi tấn tới trong giáo giu-đa hơn nhiều người cùng tuổi cùng nước với tôi, tôi là người sốt sắng quá đỗi về cựu truyền của tổ phụ tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
a, ka whanau tana matamua, ko ia hei whakarerenga iho mo te ingoa o tona tuakana, teina ranei, i mate nei, a ka kore tona ingoa e horoia atu i roto i a iharaira
con đầu lòng mà nàng sanh ra sẽ nối danh cho người anh em chết, hầu cho danh của người ấy chớ tuyệt khỏi y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kia tupato kei roro parau koutou i to te tangata whakaaro mohio, i te tinihanga huakore, e rite nei ki te whakarerenga iho a te tangata, ki nga mea timatanga o te ao, a kahore ki a te karaiti
hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết học và lời hư không, theo lời truyền khẩu của loài người, sơ học của thế gian, không theo Ðấng christ, mà bắt anh em phục chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ko tou he ano hei riri i tau, ko ou tahuritanga ketanga ano hei papaki i a koe. kia mohio koe, kia kite hoki, he mea kino, he mea kawa, kei tau whakarerenga i a ihowa, i tou atua, kahore hoki ou wehi ki ahau, e ai ta te ariki, ta ihowa o nga man o
tội ác ngươi sự sửa phạt ngươi, sự bội nghịch ngươi sẽ trách ngươi, nên ngươi khá biết và thấy rằng lìa bỏ giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, và chẳng có lòng kính sợ ta, ấy là một sự xấu xa cay đắng, chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: