Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
dar tu, doamne, eşti înalţat în veci de veci!
nhưng, Ðức giê-hô-va ơi, ngài được tôn cao mãi mãi.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
binecuvîntat să fie domnul în veci! amin! amin!
Ðáng ngợi khen Ðức giê-hô-va đến đời đời! a-men! a-men!
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
strălucire şi măreţie este lucrarea lui, şi dreptatea lui ţine în veci.
công việc ngài có vinh hiển oai nghi; sự công bình ngài còn đến đời đời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
el are în casă bogăţie şi belşug, şi neprihănirea lui dăinuieşte în veci.
của cải và giàu có đều ở trong nhà người, và sự công bình người còn đến đời đời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
căci el nu se clatină niciodată; pomenirea celui neprihănit ţine în veci.
người cũng chẳng hề bị lay động; kỷ niệm người công bình còn đến đời đời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
În veci să ţină slava domnului! să se bucure domnul de lucrările lui!
nguyện sự vinh hiển Ðức giê-hô-va còn đến mãi mãi; nguyện Ðức giê-hô-va vui vẻ về công việc ngài.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
căci domnul este bun; bunătatea lui ţine în veci, şi credincioşia lui din neam în neam.
vì Ðức giê-hô-va là thiện; sự nhơn từ ngài hằng có mãi mãi, và sự thành tín ngài còn đến đời đời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ceice urăsc pe domnul l-ar linguşi, şi fericirea lui israel ar dăinui în veci.
những kẻ ghen ghét Ðức giê-hô-va ắt sẽ suy phục ngài; song dân ta sẽ còn đến đời đời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
a trimes poporului său izbăvirea, a aşezat legămîntul său în veci; numele lui este sfînt şi înfricoşat.
ngài đã sai cứu chuộc dân ngài, truyền lập giao ước ngài đến đời đời. danh ngài là thánh, đáng kính sợ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
din el, prin el, şi pentru el sînt toate lucrurile. a lui să fie slava în veci! amin.
vì muôn vật đều là từ ngài, và hướng về ngài. vinh hiển cho ngài đời đời, vô cùng! a-men.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
domnul va sfîrşi ce a început pentru mine. doamne, bunătatea ta ţine în veci: nu părăsi lucrările mînilor tale.
Ðức giê-hô-va sẽ làm xong việc thuộc về tôi. hỡi Ðức giê-hô-va, sự nhơn từ ngài còn đến đời đời; xin chớ bỏ công việc của tay ngài.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
domnul împărăţeşte în veci; dumnezeul tău, sioane, rămîne din veac în veac! lăudaţi pe domnul!
Ðức giê-hô-va sẽ cai trị đời đời; Ớ si-ôn, Ðức chúa trời ngươi làm vua đến muôn đời! ha-lê-lu-gia!
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
,,acesta este locul meu de odihnă pe vecie; voi locui în el, căci l-am dorit.
Ðây là nơi an nghỉ ta đời đời; ta sẽ ngụ ở đây, vì ta có ước ao như thế.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: