From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
a nasledstvo to æe imati, ja sam njihovo nasledstvo; i vi im ne dajte dostojanja u izrailju, ja sam njihovo dostojanje.
còn như gia tài để dành cho chúng nó, thì chính ta là gia tài của chúng nó đây. các ngươi chớ cho chúng nó sản nghiệp gì trong y-sơ-ra-ên; chính ta là sản nghiệp chúng nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a od dostojanja levitskog i od dostojanja gradskog, usred onog to je kneevo, izmedju medje judine i medje venijaminove, da je kneevo.
như vậy thì phần của vua sẽ là cả một khoảng gồm giữa bờ cõi giu-đa và bờ cõi bên-gia-min, trừ ra sản nghiệp của người lê-vi và địa phần thành phố, còn thảy cả sẽ thuộc về vua.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer ostavie leviti podgradja svoja i dostojanja svoja, i otidoe u judejsku i u jerusalim, jer ih otera jerovoam i sinovi njegovi da ne vre slube svetenièke gospodu.
vì các người lê-vi lìa bỏ địa hạt các thành mình và sản nghiệp mình, mà đến đất giu-đa và thành giê-ru-sa-lem; bởi giê-rô-bô-am và các con trai người đuổi họ đi, không cho làm chức thầy tế lễ của Ðức giê-hô-va nữa;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i knez da ne uzima narodu nita od nasledstva terajuæi ih s njihovog nasledstva; od svog dostojanja neka daje sinovima svojim nasledstvo da se ne razgoni moj narod, niko sa svog nasledstva.
vua chớ lấy chi hết về gia tài của dân, mà đuổi chúng nó khỏi cơ nghiệp chúng nó; vua sẽ lấy của riêng mình mà ban cho các con trai mình làm cơ nghiệp, hầu cho dân ta ai nấy không bị tan lạc khỏi cơ nghiệp mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a knezu neka bude s obe strane svetog dela i dostojanja gradskog pred svetim delom i pred gradskim dostojanjem, sa zapadne strane na zapad i s istoène strane na istok, a duina da bude prema svakom od tih delova od zapadne medje do istoène medje.
Ở nơi đất thánh đã dâng cùng đất dựng thành phố, chỗ bên tả bên hữu đối nhau, sẽ thuộc về phần vua; phía tây đến giới hạn phía tây của nước, phía đông đến giới hạn phía đông của nước, bề dài cùng giới hạn đông tây của đất thánh đồng nhau.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: