From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
khu nhà gỗ
平房区
Last Update: 2023-05-08
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
bản vẽ than gỗ...
木炭画...
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
gỗ để trang trí
装饰性木材
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
gỗ thông để trang trí
装饰性松木
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
bổ sung hiệu ứng vẽ ảnh than gỗ cho digikamname
digikam 木炭画图像效果插件name
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
đặng khác và khảm ngọc, đẽo gỗ và làm được mọi thứ nghề thợ.
又 能 刻 寶 石 、 可 以 鑲 嵌 . 能 雕 刻 木 頭 、 能 作 各 樣 的 工
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
băm của chứng minh, được dùng để nhận diện nó nhanh chóng.
用于快速证明证书有效性的散列值 。
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
Ở đây hãy đặt kích cỡ của bút chì than gỗ được dùng để mô phỏng bản vẽ.
在此设定用于模拟绘制的木炭画笔粗。 smoothing value of the pencil
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
lại làm hai cánh cửa bằng gỗ tòng; mỗi cánh có hai miếng trá khép lại được.
用 松 木 作 門 兩 扇 、 這 扇 分 兩 扇 、 是 摺 疊 的 、 那 扇 分 兩 扇 、 也 是 摺 疊 的
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúng nó hết thảy đều là u mê khờ dại. sự dạy dỗ của hình tượng chỉ là gỗ mà thôi.
他 們 盡 都 是 畜 類 、 是 愚 昧 的 . 偶 像 的 訓 誨 算 甚 麼 呢 . 偶 像 不 過 是 木 頭
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
họ làm năm cây xà ngang bằng gỗ si-tim cặp mấy tấm ván về phía bên nầy của đền tạm,
他 用 皂 莢 木 作 閂 . 為 帳 幕 這 面 的 板 作 五 閂
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
lại, ngươi hãy làm năm cây xà ngang bằng gỗ si-tim cho những tấm ván về phía bên nầy,
你 要 用 皂 莢 木 作 閂 . 為 帳 幕 這 面 的 板 作 五 閂
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cái vách đền lớn, người lợp bằng gỗ bá hương, và bọc vàng ròng, chạm hình cây chà là và dây xích ở trên.
大 殿 的 牆 、 都 用 松 木 板 遮 蔽 、 又 貼 了 精 金 、 上 面 雕 刻 棕 樹 和 鍊 子
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
trần của các phòng bởi cột chống đỡ, số là bốn mươi lăm cây, mười lăm cây mỗi dãy, đều đóng bằng ván gỗ bá hương.
其 上 以 香 柏 木 為 蓋 、 每 行 柱 子 十 五 根 、 共 有 四 十 五 根
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
sự yêu, sự ghét, sự ganh gỗ của họ thảy đều tiêu mất từ lâu; họ chẳng hề còn có phần nào về mọi điều làm ra dưới mặt trời.
他 們 的 愛 、 他 們 的 恨 、 他 們 的 嫉 妒 、 早 都 消 滅 了 . 在 日 光 之 下 所 行 的 一 切 事 上 、 他 們 永 不 再 有 分 了
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
(các tôi tớ của hu-ram và tôi tớ của sa-lô-môn từ Ô-phia chở vàng đến, cũng có chở về gỗ bạch đàn hương và đá quí.
希 蘭 的 僕 人 、 和 所 羅 門 的 僕 人 、 從 俄 斐 運 了 金 子 來 、 也 運 了 檀 香 木 〔 或 作 烏 木 下 同 〕 和 寶 石 來
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: