From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hồn ta còn nhớ đến, và hao mòn trong ta.
我 心 想 念 這 些 、 就 在 裡 面 憂 悶
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
lại phán: ta sẽ chẳng còn nhớ đến tội lỗi gian ác của chúng nó nữa.
以 後 就 說 、 『 我 不 再 記 念 他 們 的 罪 愆 、 和 他 們 的 過 犯 。
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðoạn, quan tửu chánh chẳng còn nhớ đến giô-sép nữa; quên người đi.
酒 政 卻 不 記 念 約 瑟 、 竟 忘 了 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
vì trong sự chết chẳng còn nhớ đến chúa nữa; nơi âm phủ ai sẽ cảm tạ chúa?
因 為 在 死 地 無 人 記 念 你 、 在 陰 間 有 誰 稱 謝 你
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
tôi bị chúng quên đi như kẻ chết mà lòng không còn nhớ đến; tôi giống như một cái bình bể nát.
我 被 人 忘 記 、 如 同 死 人 、 無 人 記 念 . 我 好 像 破 碎 的 器 皿
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
bị bỏ giữa kẻ chết, giống như những kẻ bị giết nằm trong mồ mả, mà chúa không còn nhớ đến, là kẻ bị truất khỏi tay chúa.
我 被 丟 在 死 人 中 、 好 像 被 殺 的 人 、 躺 在 墳 墓 裡 . 他 們 是 你 不 再 記 念 的 、 與 你 隔 絕 了
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
vậy thì Ép-ra-im há là con rất thiết của ta, là con mà ta ưa thích sao? mỗi khi ta nói nghịch cùng nó, ta còn nhớ đến nó lắm. cho nên ta đã động lòng vì nó; phải, ta sẽ thương xót nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.
耶 和 華 說 、 以 法 蓮 是 我 的 愛 子 麼 、 是 可 喜 悅 的 孩 子 麼 、 我 每 逢 責 備 他 、 仍 深 顧 念 他 、 所 以 我 的 心 腸 戀 慕 他 、 我 必 要 憐 憫 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: