From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
bạn nên quên tôi
你怎么了
Last Update: 2022-11-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi muốn uống trà。
我想喝茶。
Last Update: 2020-11-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi đang ở trường
trường trung học cơ sở
Last Update: 2022-10-24
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
kẻ khác nữa rằng: tôi mới cưới vợ, vậy tôi không đi được.
又 有 一 個 說 、 我 纔 娶 了 妻 、 所 以 不 能 去
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
người phải cưới gái đồng trinh làm vợ.
他 要 娶 處 女 為 妻
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
vậy, tôi nói với những kẻ chưa cưới gả, và kẻ góa bụa rằng ở được như tôi thì hơn.
我 對 著 沒 有 嫁 娶 的 和 寡 婦 說 、 若 他 們 常 像 我 就 好
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngươi chớ cưới vợ, chớ có con trai con gái trong chốn nầy.
你 在 這 地 方 不 可 娶 妻 、 生 兒 養 女
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy kết sui-gia cùng nhau; các ông gả con gái cho chúng tôi, rồi cưới các con gái chúng tôi lại.
你 們 與 我 們 彼 此 結 親 、 你 們 可 以 把 女 兒 給 我 們 、 也 可 以 娶 我 們 的 女 兒
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúng tôi hứa không gả các con gái chúng tôi cho dân tộc của xứ, và chẳng cưới con gái chúng nó cho con trai chúng tôi;
並 不 將 我 們 的 女 兒 、 嫁 給 這 地 的 居 民 、 也 不 為 我 們 的 兒 子 、 娶 他 們 的 女 兒
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
xin hãy đòi một lễ cưới cho lớn, sính nghi cho cao, tôi xin nạp theo y lời các ông nói; nhưng hãy gả con gái đó cho tôi làm vợ.
任 憑 向 我 要 多 重 的 聘 金 和 禮 物 、 我 必 照 你 們 所 說 的 給 你 們 、 只 要 把 女 子 給 我 為 妻
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
vả, có bảy anh em. người thứ nhứt cưới vợ, rồi chết, không có con.
有 弟 兄 七 人 、 第 一 個 娶 了 妻 、 死 了 、 沒 有 留 下 孩 子
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
nguyện nguồn mạch con được phước; con hãy lấy làm vui thích nơi vợ con cưới buổi đang thì,
要 使 你 的 泉 源 蒙 福 . 要 喜 悅 你 幼 年 所 娶 的 妻
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cưới con gái của chúng nó làm vợ, gả con gái mình cho con trai chúng nó, và hầu việc các thần chúng nó.
娶 他 們 的 女 兒 為 妻 、 將 自 己 的 女 兒 嫁 給 他 們 的 兒 子 、 並 事 奉 他 們 的 神
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ai bỏ vợ mình mà cưới vợ khác, thì phạm tội tà dâm, ai cưới đờn bà bị chồng để, thì cũng phạm tội tà dâm.
凡 休 妻 另 娶 的 、 就 是 犯 姦 淫 . 娶 被 休 之 妻 的 、 也 是 犯 姦 淫
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ta sẽ cưới ngươi cho ta đời đời; ta sẽ cưới ngươi cho ta trong sự công bình và chánh trực, nhơn từ và thương xót.
我 必 聘 你 永 遠 歸 我 為 妻 、 以 仁 義 、 公 平 、 慈 愛 、 憐 憫 聘 你 歸 我
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
các trưởng lão của thành ấy sẽ gọi người và nói cùng người; nếu người cứ nói rằng: tôi không đẹp lòng cưới nàng,
本 城 的 長 老 就 要 召 那 人 來 問 他 、 他 若 執 意 說 、 我 不 願 意 娶 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chủ tôi lại có bắt tôi thề rằng: ngươi chớ cưới cho con trai ta một người vợ nào trong bọn con gái của dân ca-na-an, là xứ ta đương trú ngụ;
我 主 人 叫 我 起 誓 說 、 你 不 要 為 我 兒 子 娶 迦 南 地 的 女 子 為 妻
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: