From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Ðức giê-hô-va làm lành cho muôn người, sự từ bi ngài giáng trên các vật ngài làm nên.
耶 和 華 善 待 萬 民 、 他 的 慈 悲 、 覆 庇 他 一 切 所 造 的
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
đoạn, hành phạt bọn dân chúng ở ngoài cửa, từ trẻ đến già, đều quáng lòa mắt, cho đến đỗi tìm cửa mệt mà không được.
並 且 使 門 外 的 人 、 無 論 老 少 、 眼 都 昏 迷 . 他 們 摸 來 摸 去 、 總 尋 不 著 房 門
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
người đo hiên cửa, từ mái của phòng nầy đến mái của phòng khác là hai mươi lăm cu-đê bề ngang, từ cửa nầy đến cửa kia.
又 量 門 洞 、 從 這 衛 房 頂 的 後 檐 到 那 衛 房 頂 的 後 檐 、 寬 二 十 五 肘 . 衛 房 門 與 門 相 對
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.