Results for lúa mì translation from Vietnamese to Chinese (Simplified)

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

Chinese (Simplified)

Info

Vietnamese

lúa mì

Chinese (Simplified)

小麦

Last Update: 2012-09-18
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

lúa

Chinese (Simplified)

水稻

Last Update: 2014-02-19
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

mì sợi

Chinese (Simplified)

面条

Last Update: 2012-09-19
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

lúa mì1color

Chinese (Simplified)

淡黄色1color

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 12
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

bánh mì bayname

Chinese (Simplified)

飞行面包机name

Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

còn lúa mì và tiểu mạch trổ muộn, nên không bị đập.

Chinese (Simplified)

只 是 小 麥 和 粗 麥 沒 有 被 擊 打 、 因 為 還 沒 有 長 成

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

Ðến khi lúa mì lớn lên, và trổ bông, thì cỏ lùng cũng lòi ra.

Chinese (Simplified)

到 長 苗 吐 穗 的 時 候 、 稗 子 也 顯 出 來

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

cho mưa ma-na xuống trên họ đặng ăn, và ban cho lúa mì từ trên trời.

Chinese (Simplified)

降 嗎 哪 像 雨 給 他 們 喫 、 將 天 上 的 糧 食 賜 給 他 們

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

Ðầu mùa gặt lúa mì, ngươi hãy giữ lễ của các tuần lễ; và cuối năm giữ lễ mùa màng.

Chinese (Simplified)

在 收 割 初 熟 麥 子 的 時 候 、 要 守 七 七 節 . 又 在 年 底 要 守 收 藏 節

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

chúa khiến lòng tôi vui mừng nhiều hơn chúng nó, dầu khi chúng nó có lúa mì và rượu nho dư dật.

Chinese (Simplified)

你 使 我 心 裡 快 樂 、 勝 過 那 豐 收 五 穀 新 酒 的 人

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

bấy giờ, cả giu-đa đều đem đến trong kho thuế một phần mười về lúa mì, rượu mới, và dầu.

Chinese (Simplified)

猶 大 眾 人 就 把 五 榖 、 新 酒 、 和 油 的 十 分 之 一 、 送 入 庫 房

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

gia-cốp nghe bên Ê-díp-tô có lúa mì, thì sai tổ phụ ta qua đó lần thứ nhứt.

Chinese (Simplified)

雅 各 聽 見 在 埃 及 有 糧 、 就 打 發 我 們 的 祖 宗 、 初 次 往 那 裡 去

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

hột giống đã teo đi dưới những cục đất nó; kho đụn đã hủy phá, huân lẫm đổ nát, vì lúa mì khô héo.

Chinese (Simplified)

穀 種 在 土 塊 下 朽 爛 . 倉 也 荒 涼 、 廩 也 破 壞 . 因 為 五 穀 枯 乾 了

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

cho tới chừng ta đến, đặng đem các ngươi vào một xứ như xứ các ngươi, tức là xứ có mạch nha và rượu mới, lúa mì và nho.

Chinese (Simplified)

等 我 來 領 你 們 到 一 個 地 方 、 與 你 們 本 地 一 樣 、 就 是 有 五 穀 和 新 酒 之 地 、 有 糧 食 和 葡 萄 園 之 地

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

còn như vật ngươi gieo, ấy không phải là chính hình thể sẽ sanh ra, chẳng qua là một cái hột, như hột lúa mì hay là hột giống nào khác.

Chinese (Simplified)

並 且 你 所 種 的 、 不 是 那 將 來 的 形 體 、 不 過 是 子 粒 、 即 如 麥 子 、 或 是 別 樣 的 穀

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

bấy giờ, dân bết-sê-mết đương gặt lúa mì trong trũng, ngước mắt lên thấy cái hòm, thì lấy làm vui mừng.

Chinese (Simplified)

伯 示 麥 人 正 在 平 原 收 割 麥 子 、 舉 目 看 見 約 櫃 、 就 歡 喜 了

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

chúng nó chẳng lấy lòng kêu cầu ta, song chúng nó kêu van trên giường mình; chúng nó thâu mùa lúa mì và rượu mới của mình, và bạn nghịch cùng ta.

Chinese (Simplified)

他 們 並 不 誠 心 哀 求 我 、 乃 在 床 上 呼 號 . 他 們 為 求 五 榖 新 酒 聚 集 、 仍 然 悖 逆 我

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

những dân cư các thành ấy đã kém sức, khiếp sợ, xấu hổ, trở nên như rau ngoài đồng và cỏ xanh, như cỏ trên mái nhà, như lúa mì chưa trồi đọt mà đã héo.

Chinese (Simplified)

所 以 其 中 的 居 民 力 量 甚 小 、 驚 惶 羞 愧 . 他 們 像 野 草 、 像 青 菜 、 如 房 頂 上 的 草 、 又 如 田 間 未 長 成 的 禾 稼

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

khi đã bông bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu hồi, gieo đại hồi ư? há chẳng tỉa lúa mì nơi rãnh, mạch nha nơi đã cắm dấu, và đại mạch trên bờ ư?

Chinese (Simplified)

他 拉 平 了 地 面 、 豈 不 就 撒 種 小 茴 香 、 播 種 大 茴 香 、 按 行 列 種 小 麥 、 在 定 處 種 大 麥 、 在 田 邊 種 粗 麥 呢

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

ta đã gọi cơn hạn hán đến trên đất, trên các núi, trên lúa mì, trên rượu mới, trên dầu, và trên sản vật đất sanh ra, trên loài người, trên loài vật, và trên mọi việc tay làm.

Chinese (Simplified)

我 命 乾 旱 臨 到 地 土 、 山 岡 、 五 榖 、 新 酒 、 和 油 、 並 地 上 的 出 產 、 人 民 、 牲 畜 、 以 及 人 手 一 切 勞 碌 得 來 的

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Get a better translation with
8,931,605,015 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK