From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
chúng nó chẳng lấy lòng kêu cầu ta, song chúng nó kêu van trên giường mình; chúng nó thâu mùa lúa mì và rượu mới của mình, và bạn nghịch cùng ta.
他 們 並 不 誠 心 哀 求 我 、 乃 在 床 上 呼 號 . 他 們 為 求 五 榖 新 酒 聚 集 、 仍 然 悖 逆 我
những dân cư các thành ấy đã kém sức, khiếp sợ, xấu hổ, trở nên như rau ngoài đồng và cỏ xanh, như cỏ trên mái nhà, như lúa mì chưa trồi đọt mà đã héo.
所 以 其 中 的 居 民 力 量 甚 小 、 驚 惶 羞 愧 . 他 們 像 野 草 、 像 青 菜 、 如 房 頂 上 的 草 、 又 如 田 間 未 長 成 的 禾 稼
khi đã bông bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu hồi, gieo đại hồi ư? há chẳng tỉa lúa mì nơi rãnh, mạch nha nơi đã cắm dấu, và đại mạch trên bờ ư?
他 拉 平 了 地 面 、 豈 不 就 撒 種 小 茴 香 、 播 種 大 茴 香 、 按 行 列 種 小 麥 、 在 定 處 種 大 麥 、 在 田 邊 種 粗 麥 呢
ta đã gọi cơn hạn hán đến trên đất, trên các núi, trên lúa mì, trên rượu mới, trên dầu, và trên sản vật đất sanh ra, trên loài người, trên loài vật, và trên mọi việc tay làm.
我 命 乾 旱 臨 到 地 土 、 山 岡 、 五 榖 、 新 酒 、 和 油 、 並 地 上 的 出 產 、 人 民 、 牲 畜 、 以 及 人 手 一 切 勞 碌 得 來 的