Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ngài ra lịnh chữa họ lành, rút họ khỏi cái huyệt.
他 發 命 醫 治 他 們 、 救 他 們 脫 離 死 亡
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
linh hồn tôi hao mòn vì mong ước các mạng lịnh chúa luôn luôn.
我 時 常 切 慕 你 的 典 章 、 甚 至 心 碎
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi con, hãy giữ các lời ta, và giấu nơi lòng các mạng lịnh ta.
我 兒 、 你 要 遵 守 我 的 言 語 、 將 我 的 命 令 存 記 在 心
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi con, nếu con tiếp nhận lời ta, dành giữ mạng lịnh ta nơi lòng con,
我 兒 、 你 若 領 受 我 的 言 語 、 存 記 我 的 命 令
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
chúa truyền mạng lịnh ra: các ngươi đờn bà báo tin thấy một đoàn đông lắm.
主 發 命 令 、 傳 好 信 息 的 婦 女 成 了 大 群
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
bấy giờ giô-suê truyền lịnh cho các quan trưởng của dân sự mà rằng:
於 是 約 書 亞 吩 咐 百 姓 的 官 長 、 說
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi Ðức chúa trời, chúa và vua tôi; cầu chúa ban lịnh giải cứu gia-cốp.
神 阿 、 你 是 我 的 王 、 求 你 出 令 、 使 雅 各 得 勝
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ai tuân theo lịnh người thì chẳng biết sự tai nạn, và lòng người khôn ngoan biết thì thế và phép lệ.
凡 遵 守 命 令 的 、 必 不 經 歷 禍 患 . 智 慧 人 的 心 、 能 辨 明 時 候 和 定 理 。 〔 原 文 作 審 判 下 節 同
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
các ngươi hãy gìn giữ làm theo những luật pháp và mạng lịnh ta, hầu cho xứ mà ta dẫn các ngươi đến ở không mửa các ngươi ra.
所 以 你 們 要 謹 守 遵 行 我 一 切 的 律 例 、 典 章 、 免 得 我 領 你 們 去 住 的 那 地 、 把 你 們 吐 出
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng làm thinh, chẳng đáp lại một lời, vì vua có truyền lịnh rằng: các ngươi đừng đáp lại.
百 姓 靜 默 不 言 、 並 不 回 答 一 句 、 因 為 王 曾 吩 咐 說 、 不 要 回 答 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
bởi ta chẳng nói theo ý riêng ta; nhưng cha sai ta đến, đã truyền lịnh cho ta phải nói điều chi và phải nói thể nào.
因 為 我 沒 有 憑 著 自 己 講 . 惟 有 差 我 來 的 父 、 已 經 給 我 命 令 、 叫 我 說 甚 麼 、 講 甚 麼
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng bèn phản nghịch với người, và theo lịnh vua ném đá người tại trong hành lang của đền Ðức giê-hô-va.
眾 民 同 心 謀 害 撒 迦 利 亞 、 就 照 王 的 吩 咐 、 在 耶 和 華 殿 的 院 內 、 用 石 頭 打 死 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
bấy giờ sứ giả rao lớn tiếng lên rằng: các dân, các nước, các thứ tiếng, đây nầy, lịnh truyền cho các ngươi.
那 時 傳 令 的 、 大 聲 呯 叫 說 、 各 方 、 各 國 、 各 族 的 人 哪 〔 族 原 文 作 舌 下 同 〕 、 有 令 傳 與 你 們
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: