From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
quá
额外
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
quá cỡ
最大
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
quá cô đặc
高浓缩
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
mật khẩu quá dài
密码太长
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
màu phơi & quá lâu:
高于曝光量颜色( o) :
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
quá nhiều kết nối!
太多连接!
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
a3 (quá khổ 312x440)
a3 (特大 312x440)
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
hằng ngày miệng tôi đầy sự ngợi khen và sự tôn vinh chúa.
你 的 讚 美 、 你 的 榮 耀 、 終 日 必 滿 了 我 的 口
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
bấy giờ họ mới tin lời của ngài, bèn hát ngợi khen ngài.
那 時 他 們 纔 信 了 他 的 話 、 歌 唱 讚 美 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
cả dân chúng đều thấy người bước đi và ngợi khen Ðức chúa trời.
百 姓 都 看 見 他 行 走 、 讚 美 神
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
chỉ có người ngoại quốc nầy trở lại ngợi khen Ðức chúa trời ư!
除 了 這 外 族 人 、 再 沒 有 別 人 回 來 歸 榮 耀 與 神 麼
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hãy dùng chập chỏa dội tiếng, mã la kêu rền, mà ngợi khen ngài!
用 大 響 的 鈸 讚 美 他 、 用 高 聲 的 鈸 讚 美 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
chúa ơn, xin mở mắt tôi, rồi miệng tôi sẽ truyền ra sự ngợi khen chúa.
主 阿 、 求 你 使 我 嘴 唇 張 開 、 我 的 口 便 傳 揚 讚 美 你 的 話
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
cơn giận loài người hẳn sẽ ngợi khen chúa; còn sự giận dư lại, chúa sẽ ngăn trở.
人 的 忿 怒 、 要 成 全 你 的 榮 美 . 人 的 餘 怒 、 你 要 禁 止
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi chúa, là Ðức chúa trời tôi, tôi hết lòng ngợi khen chúa, tôn vinh danh chúa đến mãi mãi.
主 我 的 神 阿 、 我 要 一 心 稱 讚 你 . 我 要 榮 耀 你 的 名 、 直 到 永 遠
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hãy giơ tay lên hướng về nơi thánh, và ngợi khen Ðức giê-hô-va!
你 們 當 向 聖 所 舉 手 、 稱 頌 耶 和 華
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
con cái nàng chổi dậy, chúc nàng được phước; chồng nàng cũng chổi dậy, và khen ngợi nàng rằng:
他 的 兒 女 起 來 稱 他 有 福 . 他 的 丈 夫 也 稱 讚 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi mặt trời, mặt trăng, hãy ngợi khen ngài! hỡi hết thảy ngôi sao sáng, hãy ngợi khen ngài!
日 頭 月 亮 、 你 們 要 讚 美 他 . 放 光 的 星 宿 、 你 們 都 要 讚 美 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi các nước, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va; hỡi các dân, khá ca tụng ngài!
萬 國 阿 、 你 們 都 當 讚 美 耶 和 華 . 萬 民 哪 、 你 們 都 當 頌 讚 他
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ha-lê-lu-gia! hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va!
你 們 要 讚 美 耶 和 華 。 我 的 心 哪 、 你 要 讚 美 耶 和 華
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: