From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
rối loạn tiền đình
Last Update: 2023-07-10
Usage Frequency: 1
Quality:
vì sự rối loạn càng thêm, quản cơ e phao-lô bị chúng phân thây chăng, nên truyền quân kéo xuống, đặng cướp người ra khỏi giữa đám họ và đem về trong đồn.
那 時 大 起 爭 吵 、 千 夫 長 恐 怕 保 羅 被 他 們 扯 碎 了 、 就 吩 咐 兵 丁 下 去 、 把 他 從 眾 人 當 中 搶 出 來 、 帶 進 營 樓 去
khi ngài ban cho bình an, ai sẽ làm cho rối loạn? khi ngài ẩn mắt mình, ai có thể thấy ngài? ngài làm như vậy hoặc cho dân tộc nào, hoặc cho người nào,
他 使 人 安 靜 、 誰 能 擾 亂 〔 或 作 定 罪 〕 呢 、 他 掩 面 誰 能 見 他 呢 . 無 論 待 一 國 、 或 一 人 都 是 如 此
cả thành thảy đều rối loạn; chúng đồng lòng đến rạp hát, kéo theo mình gai-út, a-ri-tạt, là người ma-xê-đoan, bạn đồng đi với phao-lô.
滿 城 都 轟 動 起 來 . 眾 人 拿 住 與 保 羅 同 行 的 馬 其 頓 人 該 猶 、 和 亞 里 達 古 、 齊 心 擁 進 戲 園 裡 去