Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Đang nghỉ
闲置中
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
hãy nghỉ ngơi thư giãn
take a break
Last Update: 2023-03-26
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bây giờ tôi đang bay qua
bây giờ tôi đang bay qua
Last Update: 2024-03-11
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi đang trên đường đi làm
我在上班路上
Last Update: 2022-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Đảm bảo rằng bạn nghỉ ngơi bây giờ và sau đó
时常提醒您休息
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Ông sẽ bình an vô sự, vì có sự trông cậy; Ông sẽ tìm tòi bốn bên, rôi nghỉ ngơi yên hàn vô sự.
你 因 有 指 望 、 就 必 穩 固 . 也 必 四 圍 巡 查 、 坦 然 安 息
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
truyền lịnh cho các người kiện nó hãy đến hầu quan. xin chính quan hãy tự tra hỏi hắn, thì sẽ biết được mọi việc chúng tôi đang kiện cáo.
你 自 己 究 問 他 、 就 可 以 知 道 我 們 告 他 的 一 切 事 了
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
còn ngươi, hãy đi, cho đến có kỳ cuối cùng. ngươi sẽ nghỉ ngơi; và đến cuối cùng những ngày, ngươi sẽ đứng trong sản nghiệp mình.
你 且 去 等 候 結 局 、 因 為 你 必 安 歇 . 到 了 末 期 、 你 必 起 來 、 享 受 你 的 福 份
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bấm vào biểu tượng này sẽ chạy / dừng cập nhật hiển thị trong cửa sổ. dừng việc cập nhật sẽ giúp bộ vi xử lý (cpu) được nghỉ ngơi.
点击该图标将 启动 / 停止 显示的更新。 停止更新将把所需处理性能( cpu 的使用) 降为零 。
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
Reference:
rồi ngài đi đến với môn đồ, mà phán rằng: bây giờ các ngươi ngủ và nghỉ ngơi ư! nầy, giờ đã gần tới, con người sẽ bị nộp trong tay kẻ có tội.
於 是 來 到 門 徒 那 裡 、 對 他 們 說 、 現 在 你 們 仍 然 睡 覺 安 歇 罷 。 〔 罷 或 作 麼 〕 時 候 到 了 、 人 子 被 賣 在 罪 人 手 裡 了
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
giu-đa đi làm phu tù, vì chịu nạn cùng chịu sai dịch nặng nề. Ở đậu giữa các dân, chẳng được chút nghỉ ngơi. những kẻ bắt bớ đuổi theo nó, theo kịp nó nơi eo hẹp.
猶 大 因 遭 遇 苦 難 、 又 因 多 服 勞 苦 、 就 遷 到 外 邦 . 他 住 在 列 國 中 、 尋 不 著 安 息 . 追 逼 他 的 都 在 狹 窄 之 地 將 他 追 上
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúng đáp lời như vầy: chúng tôi vốn là kẻ tôi tớ của Ðức chúa trời, chúa tể của trời và đất; chúng tôi đang xây cất lại cái đền thờ, đã lâu năm trước đây có một vua sang trọng của y-sơ-ra-ên lập lên và làm cho hoàn thành.
他 們 回 答 說 、 我 們 是 天 地 之 神 的 僕 人 、 重 建 前 多 年 所 建 造 的 殿 、 就 是 以 色 列 的 一 位 大 君 王 建 造 修 成 的
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: