Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
tôi cũng nhớ bạn
我也想你
Last Update: 2020-12-20
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
mỗi khi tôi nhớ đến anh em, thì cảm tạ Ðức chúa trời tôi,
我 每 逢 想 念 你 們 、 就 感 謝 我 的 神
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
khi nào tôi nhớ lại, tôi bèn bị kinh hoảng, rởn óc cả và thịt tôi.
我 每 逢 思 想 、 心 就 驚 惶 、 渾 身 戰 兢
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi nhớ đến Ðức chúa trời, bèn bồn chồn; than thở, và thần linh tôi sờn mỏi.
我 想 念 神 、 就 煩 燥 不 安 . 我 沉 吟 悲 傷 、 心 便 發 昏 。 〔 細 拉
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc chúa đã làm, và suy gẫm công việc của tay chúa.
我 追 想 古 時 之 日 、 思 想 你 的 一 切 作 為 、 默 念 你 手 的 工 作
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hỡi Ðức giê-hô-va, ban đêm tôi nhớ lại danh ngài, cũng gìn giữ luật pháp ngài.
耶 和 華 阿 、 我 夜 間 記 念 你 的 名 、 遵 守 你 的 律 法
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
quan tửu chánh bèn tâu cùng pha-ra-ôn rằng: bây giờ, tôi nhớ đến lỗi của tôi.
那 時 酒 政 對 法 老 說 、 我 今 日 想 起 我 的 罪 來
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
mà nói rằng: thưa chúa, chúng tôi nhớ người gian dối nầy, khi còn sống, có nói rằng: khỏi ba ngày thì ta sẽ sống lại.
大 人 、 我 們 記 得 那 誘 惑 人 的 、 還 活 著 的 時 候 、 曾 說 、 三 日 後 我 要 復 活
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
xưa tôi đi cùng đoàn chúng, dẫn họ đến nhà Ðức chúa trời, có tiếng reo mừng và khen ngợi. một đoàn đông giữ lễ; rày tôi nhớ lại điều ấy, và lòng buồn thảm.
我 從 前 與 眾 人 同 往 、 用 歡 呼 稱 讚 的 聲 音 、 領 他 們 到 神 的 殿 裡 、 大 家 守 節 . 我 追 想 這 些 事 、 我 的 心 極 其 悲 傷
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi.
我 們 記 得 在 埃 及 的 時 候 、 不 花 錢 就 喫 魚 、 也 記 得 有 黃 瓜 、 西 瓜 、 壇 菜 、 棣 、 蒜
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi dạy biểu người lê-vi và đến canh giữ các cửa, đặng biệt ngày sa-bát ra thánh. hỡi Ðức chúa trời tôi ôi! xin hãy vì tôi nhớ đến điều đó, và xin thương xót tôi tùy sự nhân từ lớn lao của ngài.
我 吩 咐 利 未 人 潔 淨 自 己 、 來 守 城 門 、 使 安 息 日 為 聖 。 我 的 神 阿 、 求 你 因 這 事 記 念 我 、 照 你 的 大 慈 愛 憐 恤 我
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: