Translate text Text
Translate documents Doc.
Interpreter Voice
Vietnamese
thủ xướng
Chinese (Simplified)
Instantly translate texts, documents and voice with Lara
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Add a translation
hợp xướng
合唱
Last Update: 2012-09-17 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
thủ phủ
行政中心
Last Update: 2015-04-16 Usage Frequency: 12 Quality: Reference: Wikipedia
chọn thủ công
手工进纸器
Last Update: 2011-10-23 Usage Frequency: 3 Quality: Reference: Wikipedia
cấu hình thủ công
手动配置( m)
Last Update: 2011-10-23 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
phong bì thủ công
手工信封
hãy hát xướng và nổi tiếng trống cơm, Ðờn cầm êm dịu với đờn sắt.
唱 起 詩 歌 、 打 手 鼓 、 彈 美 琴 與 瑟
Last Update: 2012-05-04 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
hỡi các nước của đất, hãy hát xướng cho Ðức chúa trời; khá hát ngợi khen chúa,
世 上 的 列 國 阿 、 你 們 要 向 神 歌 唱 . 願 你 們 歌 頌 主
những kẻ hát xướng và những kẻ nhảy múa sẽ nói rằng: các suối tôi đều ở trong ngươi.
歌 唱 的 、 跳 舞 的 、 都 要 說 、 我 的 泉 源 都 在 你 裡 面
bóng hoa nở ra trên đất; màu hát xướng đã đến nơi, và tiếng chim cu nghe trong xứ;
地 上 百 花 開 放 . 百 鳥 鳴 叫 的 時 候 〔 或 作 修 理 葡 萄 樹 的 時 候 〕 已 經 來 到 、 斑 鳩 的 聲 音 在 我 們 境 內 也 聽 見 了
Ðồng cỏ đều đầy bầy chiên, các trũng được bao phủ bằng ngũ cốc; khắp nơi ấy đều reo mừng, và hát xướng.
草 場 以 羊 群 為 衣 . 谷 中 也 長 滿 了 五 穀 。 這 一 切 都 歡 呼 歌 唱
hãy đến hát xướng cho Ðức giê-hô-va, cất tiếng mừng rỡ cho hòn đá về sự cứu rỗi chúng tôi.
來 阿 、 我 們 要 向 耶 和 華 歌 唱 、 向 拯 救 我 們 的 磐 石 歡 呼
hãy hát xướng cho Ðức giê-hô-va và chúc tụng danh ngài; từng ngày hãy truyền ra sự cứu rỗi của ngài.
要 向 耶 和 華 歌 唱 、 稱 頌 他 的 名 、 天 天 傳 揚 他 的 救 恩
trọn đời sống tôi sẽ ngợi khen Ðức giê-hô-va; hễ tôi còn sống chừng nào tôi sẽ hát xướng cho Ðức chúa trời tôi chừng nấy.
我 一 生 要 讚 美 耶 和 華 . 我 還 活 的 時 候 、 要 歌 頌 我 的 神
phải, họ sẽ hát xướng về đường lối Ðức giê-hô-va, vì vinh hiển Ðức giê-hô-va là lớn thay.
他 們 要 歌 頌 耶 和 華 的 作 為 . 因 耶 和 華 大 有 榮 耀
hãy hát một bài ca mới cho Ðức giê-hô-va; hỡi cả trái đất, khá hát xướng cho Ðức giê-hô-va.
你 們 要 向 耶 和 華 唱 新 歌 . 全 地 都 要 向 耶 和 華 歌 唱
hễ tôi sống bao lâu, tôi sẽ hát xướng cho Ðức giê-hô-va bấy lâu; hễ tôi còn chừng nào, tôi sẽ hát ngợi khen Ðức chúa trời tôi chừng nấy.
我 要 一 生 向 耶 和 華 唱 詩 . 我 還 活 的 時 候 、 要 向 我 神 歌 頌
những người hát xướng, là hê-man, a-sáp, và Ê-than, dùng những chập chỏa đồng, đặng vang dầy lên;
這 樣 、 派 歌 唱 的 希 幔 、 亞 薩 、 以 探 、 敲 銅 鈸 、 大 發 響 聲
ha-lê-lu-gia! hãy hát xướng cho Ðức giê-hô-va một bài ca mới! hãy hát ngợi khen ngài trong hội các thánh ngài.
你 們 要 讚 美 耶 和 華 、 向 耶 和 華 唱 新 歌 、 在 聖 民 的 會 中 讚 美 他
Accurate text, documents and voice translation