Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
هم جثوا وسقطوا اما نحن فقمنا وانتصبنا.
các kẻ ấy bị khòm xuống và sa ngã, còn chúng tôi chổi dậy, và đứng ngay lên.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
هؤلاء ولدوا لرافا في جت وسقطوا بيد داود وبيد عبيده
những kẻ đó đều thuộc về dòng khổng lồ tại gát; chúng đều bị tay Ða-vít và tay các tôi tớ người giết đi.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فلما قال لهم اني انا هو رجعوا الى الوراء وسقطوا على الارض.
vừa khi Ðức chúa jêsus phán: chính ta đây, chúng bèn thối lui và té xuống đất.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فجاء يشوع وجميع رجال الحرب معه عليهم عند مياه ميروم بغتة وسقطوا عليهم.
vậy, giô-suê và hết thảy chiến sĩ người lập tức đi đến, xông vào chúng nó gần nước mê-rôm,
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
الخفيف لا ينوص والبطل لا ينجو. في الشمال بجانب نهر الفرات عثروا وسقطوا.
người rất lẹ cũng không thể thoát, người rất mạnh cũng không thể trốn. về phương bắc, trên bờ sông Ơ-phơ-rát, kìa, chúng nó vấp và ngã!
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
وخرجت نار من عند الرب واحرقت على المذبح المحرقة والشحم. فرأى جميع الشعب وهتفوا وسقطوا على وجوههم
một ngọn lửa từ trước mặt Ðức giê-hô-va lóe ra thiêu hóa của lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. cả dân sự thấy, đều cất tiếng reo mừng và sấp mặt xuống đất.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
وامسك كل واحد براس صاحبه وضرب سيفه في جنب صاحبه وسقطوا جميعا. فدعي ذلك الموضع حلقث هصوريم التي هي في جبعون.
mỗi người bèn nắm đầu kẻ cừu địch mình, đâm gươm vào hông, và thảy đều ngã chết cùng nhau; chỗ đó bèn gọi là đồng gươm, ở trong ga-ba-ôn.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
وكان لما انتهى اسرائيل من قتل جميع سكان عاي في الحقل في البرية حيث لحقوهم وسقطوا جميعا بحد السيف حتى فنوا ان جميع اسرائيل رجع الى عاي وضربوها بحد السيف.
khi dân y-sơ-ra-ên đã giết xong hết thảy người thành a-hi, hoặc trong đồng ruộng hay là trong đồng vắng, là nơi chúng nó bị đuổi theo, và khi hết thảy, đến đỗi người chót, đã ngã rạp dưới lưỡi gươm rồi, thì dân y-sơ-ra-ên trở về a-hi và giết bằng lưỡi gươm những kẻ còn ở tại đó.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
اضطجعت على الارض في الشوارع الصبيان والشيوخ. عذاراي وشباني سقطوا بالسيف قد قتلت في يوم غضبك ذبحت ولم تشفق.
những người trẻ và già nằm sải trên đất trong đường phố. những gái trẻ và trai trẻ ta đều ngã dưới mũi gươm. ngài giết đi nơi ngày thạnh nộ, tru diệt chẳng xót thương.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: