Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
又 招 聚 會 眾 到 會 幕 門 口
rồi nhóm hiệp cả hội chúng tại cửa hội mạc.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
使 徒 和 長 老 、 聚 會 商 議 這 事
các sứ đồ và các trưởng lão bèn họp lại để xem xét về việc đó.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
在 草 叢 中 叫 喚 、 在 荊 棘 下 聚 集
chúng tru thét giữa bụi cây, nằm lộn lạo nhau dưới các lùm gai.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
五 旬 節 到 了 、 門 徒 都 聚 集 在 一 處
Ðến ngày lễ ngũ tuần, môn đồ nhóm họp tại một chỗ.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
他 們 心 中 圖 謀 奸 惡 、 常 常 聚 集 要 爭 戰
là kẻ toan mưu ác nơi lòng: hằng ngày chúng nó hiệp lại đặng tranh chiến.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
天 國 又 好 像 網 撒 在 海 裡 、 聚 攏 各 樣 水 族
nước thiên đàng cũng giống như một tay lưới thả xuống biển, bắt đủ mọi thứ cá.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
亞 撒 十 五 年 三 月 、 他 們 都 聚 集 在 耶 路 撒 冷
tháng ba năm mười lăm đời a-sa, chúng nhóm hiệp tại giê-ru-sa-lem;
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
他 們 大 家 聚 集 攻 擊 義 人 、 將 無 辜 的 人 定 為 死 罪
chúng nó hiệp nhau lại nghịch linh hồn người công bình, và định tội cho huyết vô tội.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
亞 瑪 撒 就 去 招 聚 猶 大 人 . 卻 耽 延 過 了 王 所 限 的 日 期
vậy, a-ma-sa đi đặng nhóm hiệp người giu-đa; nhưng người chậm trễ đã quá hạn đã định.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
他 們 聚 集 、 埋 伏 窺 探 我 的 腳 蹤 、 等 候 要 害 我 的 命
chúng nó nhóm nhau lại, rình rập, nom dòm các bước tôi, bởi vì chúng nó muốn hại mạng sống tôi.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
神 稱 旱 地 為 地 、 稱 水 的 聚 處 為 海 . 神 看 著 是 好 的
Ðức chúa trời đặt tên chỗ khô cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển. Ðức chúa trời thấy điều đó là tốt lành.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
也 不 但 替 這 一 國 死 、 並 要 將 神 四 散 的 子 民 、 都 聚 集 歸 一
và không những vì dân thôi, mà cũng để nhóm con cái Ðức chúa trời đã tản lạc lại làm một đoàn.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
不 與 我 相 合 的 、 就 是 敵 我 的 、 不 同 我 收 聚 的 、 就 是 分 散 的
ai không ở với ta, thì nghịch cùng ta; ai không thâu hiệp với ta, thì tan ra.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
人 必 像 被 追 趕 的 鹿 、 像 無 人 收 聚 的 羊 、 各 歸 回 本 族 、 各 逃 到 本 土
bấy giờ, ai nấy như con hươu bị đuổi, như bầy chiên không người nhóm lại, sẽ trở lại cùng dân mình, sẽ trốn về xứ mình.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
我 現 今 吩 咐 你 們 的 話 、 不 是 稱 讚 你 們 . 因 為 你 們 聚 會 不 是 受 益 、 乃 是 招 損
trong khi tôi truyền lời cáo dụ nầy, chẳng phải khen anh em, vì sự nhóm lại của anh em không làm cho mình hay hơn mà làm cho mình dở hơn.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
亞 述 王 阿 、 你 的 牧 人 睡 覺 、 你 的 貴 冑 安 歇 . 你 的 人 民 散 在 山 間 、 無 人 招 聚
hỡi vua a-si-ri, những kẻ chăn của ngươi ngủ rồi! những kẻ sang trọng của ngươi đều yên nghỉ; dân sự ngươi tan lạc nơi các núi, không ai nhóm họp chúng nó lại.
Última actualización: 2012-05-04
Frecuencia de uso: 1
Calidad: