Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
i'm inflicting actual pain.
tôi đây sẽ cho cô nếm mùi đau khổ.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
that girl lola gets off on inflicting pain.
lola bị ảnh hưởng bởi sự đau đớn
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
you're not inflicting anything on me.
bà không gây gánh nặng điều gì cho tôi cả.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
or, better still, stop inflicting your opinions on the world!
hay, tốt hơn là, đừng có ném quan điểm của anh ra thế giới nữa!
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
for those with a conscience, inflicting pain is more difficult than inflicting death.
Đối với những người có lương tâm, gây ra đau đớn cho người khác khó hơn là đem đến cái chết cho họ.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
it seems like the shooter may have interrogated him... inflicting pain to get information, perhaps.
có vẻ hung thủ đã tra vấn hắn... bắt hắn chịu đau đớn để moi thông tin.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
today, any nuclear country or terrorist is capable of inflicting damage on a massive scale.
ngày nay, bất kỳ nhóm khủng bố hạt nhân nào cũng có thể gây ra thiệt hại trên diện rộng.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
these implements probe those organs, inflicting maximum pain whilst keeping the victim alive as long as possible.
mục tiêu của những công cụ này là để kiểm tra những bộ phận ấy, trong việc bắt chúng gánh chịu một sự đau đớn tối đa, trong khi vẫn giữ cho nạn nhân còn sống càng lâu càng tốt.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
words are, in my not so humble opinion our most inexhaustible source of magic capable of both inflicting injury and remedying it.
ngôn từ, theo quan điểm không tầm thường chút nào của ta dường như là một nguồn phép thuật vô hạn có khả năng gây tổn thương, và cũng là phương thuốc.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
the gun kata treats the gun as a total weapon, each fluid position representing a maximum kill zone, inflicting maximum damage on the maximum number of opponents while keeping the defender clear of the statistically traditional trajectories of return fire.
võ súng tối ưu hóa khả năng của súng 1 cách tuyệt đối, mỗi vị trí chuyển động,tương ứng cho một vùng sát thương rộng nhất, gây tổn thương lớn nhất trên số lượng đối thủ lớn nhất. trong khi vẫn tránh khỏi... sơ đồ đường đạn khi đối phương... bắn trả.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad: