Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
eyes wide open
tuy nhiên, không có nghĩa học trong một khoảng thời gian nhất định sẽ mang lại lượng ít kiến thức bởi số lượng kiến thức đấy không chỉ đơn thuần nằm trên sách, vở, giảng đường mà đó còn là những kiến thức thực tiễn. trong khoanagr thời gian ngắn như vậy, chúng ta sẽ phải học cách thích nghi với các điều kiện sống ở đây như ngôn ngữ, lối sống, phong tục....để hòa nhập hơn. Đó là thứ đầu tiên chúng ta đã có thể học được. bên cạnh đó, việc tham quan các vẻ đẹp ở nước ngoài là cơ hội để mở mang tầm mắt về những điều đẹp dẽ ở những thành phố xa lạ.
Última actualización: 2021-05-19
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
i sense drama.
kịch tính rồi đây.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
hey, go wide.
tản ra.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
- open real wide.
- Được rồi, mở miệng lớn ra.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
- me too, wide.
- tớ cũng vậy.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
doesn't make sense.
có sao đâu chứ.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
- doesn't make sense.
nó phải có ý nghĩ hơn chứ.
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia:
ah, sense. ha-ha-ha.
À, lý trí!
Última actualización: 2016-10-27
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Referencia: