Usted buscó: whakahere (Maorí - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Maori

Vietnamese

Información

Maori

whakahere

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Maorí

Vietnamita

Información

Maorí

kotahi koati toa hei whakahere hara

Vietnamita

một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 11
Calidad:

Maorí

he whakahere tena mo te he: he pono tona he ki a ihowa

Vietnamita

Ấy là của lễ chuộc sự mắc lỗi: người hẳn phải mắc lỗi cùng Ðức giê-hô-va vậy.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

kihai koe i ahuareka ki nga tahunga tinana ki nga whakahere hara

Vietnamita

chúa chẳng nhậm của lễ thiêu, cũng chẳng nhậm của lễ chuộc tội.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

patua nga whakahere o te tika, me te okioki ano ki a ihowa

Vietnamita

hãy dâng sự công bình làm của lễ và để lòng tin cậy nơi Ðức giê-hô-va.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

kia kotahi koati toa ano hoki hei whakahere hara, hei whakamarie mo koutou

Vietnamita

luôn một con dê đực làm của lễ chuộc tội, đặng làm lễ chuộc tội cho các ngươi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a ki te mea he koati tana whakahere, me tapae ki te aroaro o ihowa

Vietnamita

nếu của lễ người bằng con dê cái, thì phải dâng lên trước mặt Ðức giê-hô-va,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

ki te tapaea e ia he reme hei whakahere mana, me tapae ki te aroaro o ihowa

Vietnamita

vì của lễ bằng chiên con thì phải dâng nó lên trước mặt Ðức giê-hô-va,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

kotahi nei hoki tana whakahere, a tika tonu i a ia ake ake te hunga ka oti te whakatapu

Vietnamita

vì nhờ dâng chỉ một của tế lễ, ngài làm cho những kẻ nên thánh được trọn vẹn đời đời.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a ma te tohunga e tahu ki runga ki te aata: he kai hoki no ta ihowa whakahere ahi

Vietnamita

thầy tế lễ sẽ xông các món đó trên bàn thờ; ấy là thực vật về của lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a e whitu tekau nga taranata o te parahi o te whakahere, e rua hoki mano e wha rau hekere

Vietnamita

Ðồng đem dâng cộng được bảy chục ta lâng, hai ngàn bốn trăm siếc-lơ.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a me whakahere tetahi o nga kukupa, o nga pi kukupa ranei, o nga mea hoki i taea e tona ringa

Vietnamita

Ðoạn, thầy tế lễ sẽ dâng một trong hai con chim cu, hoặc một trong hai con bồ câu con, tùy theo vật họ nộp,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a ki te mea he reme tana whakahere e kawea ana e ia mo te hara, me kawe e ia hei te uha, hei te mea kohakore

Vietnamita

nếu của lễ chuộc tội người bằng chiên con, thì phải dâng một con cái chẳng tì vít chi,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a i patu whakahere ia, i tahu whakakakara ki nga wahi tiketike, ki nga pukepuke, ki raro i nga rakau kouru nui

Vietnamita

người cũng cúng tế và xông hương trên các nơi cao, trên gò và dưới cây rậm.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a i etahi e korero ana ki te temepara, ka oti nei te whakapaipai ki nga kohatu papai, ki nga whakahere, ka mea ia

Vietnamita

có mấy người nói về đền thờ, về đá đẹp và đồ dâng làm rực rỡ trong đền thờ. Ðức chúa jêsus phán rằng:

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a ka whakaekea te tahunga tinana me te whakahere totokore e te tohunga ki te aata: a ka whakamarie te tohunga mona, a ka kore ona poke

Vietnamita

dâng lên với của lễ chay trên bàn thờ; vậy, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người nầy, thì người nầy sẽ được tinh sạch.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a me tango e ia nga ngako katoa o te puru whakahere hara; te ngako e whiwhiwhiwhi ana ki nga whekau, me nga ngako katoa o nga whekau

Vietnamita

người phải gỡ những mỡ của con bò dùng làm của lễ chuộc tội, tức là mỡ chài và mỡ bộ lòng,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

e karanga ana ratou i a ratou, e haere ke atu ana i a ratou: i patu whakahere ratou ki nga paarimi, i tahu whakakakara ano ki nga whakapakoko

Vietnamita

các tiên tri càng gọi nó chừng nào, nó càng trốn tránh chừng nấy. chúng nó đã dâng của lễ cho các tượng ba-anh, và đốt hương cho tượng chạm.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a, no te taenga mai o te kingi i ramahiku, ka kite te kingi i te aata: a ka whakatata te kingi ki te aata, ka tapae whakahere i runga

Vietnamita

khi vua từ Ða-mách trở về, thấy bàn thờ bèn lại gần và dâng của lễ trên nó.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a ka kawea e arona te puru mo te whakahere hara, te mea mona ake, a ka whakamarie mona, mo tona whare hoki, a ka patua te puru mo te whakahere hara, te mea hoki mona ake

Vietnamita

vậy, a-rôn sẽ dâng con bò tơ mình, là con sinh tế chuộc tội, giết nó làm lễ chuộc tội cho mình và cho nhà mình;

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

ko te whakahere tenei e whakaherea e koutou; he witi, ko te wahi tuaono o te epa o te homa; a me homai e koutou he parei, hei te wahi tuaono o te epa o te homa

Vietnamita

nầy là lễ vật dâng mà các ngươi phải lấy ra trước: mỗi một hô-me lúa mì lấy một phần sáu ê-pha, mỗi một hô-me mạch nha lấy một phần sáu ê-pha,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,726,385,293 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo