Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
na penaia tama a iehoiara enei mahi; i whai ingoa ano ia i nga toa tokotoru
Ấy là công việc bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, đã làm, được nổi danh tiếng trong ba người mạnh dạn.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ko penaia tama a iehoiara te rangatira ope; ko haroko raua ko apiatara nga tohunga
bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm tổng binh, xa-đốc và a-bia-tha làm thầy tế lễ.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
na ko iehoiara te rangatira o te whare o arona, a e toru mano e whitu rau ona hoa
giê-hô-gia-đa cai quản nhà a-rôn, và với người có ba ngàn bảy trăm người.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
a i tangohia e iehoiara he wahine mana, tokorua; a ka whanau ana tama, ana tamahine
giê-hô-gia-đa cưới hai vợ cho giô-ách; người sanh được những con trai và con gái.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ko penaia tama a iehoiara te rangatira mo nga kereti, mo nga pereti; ko nga tama ia a rawiri nga tino rangatira
bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm quan trưởng dân kê-rê-thít và dân phê-lê-thít; còn các con trai Ða-vít làm tể tướng vua.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
otiia kua koroheketia a iehoiara, kua maha ona ra, a ka mate: kotahi rau e toru tekau ona tau i tona matenga
vả, giê-hô-gia-đa đã trở về già tuổi rất cao, rồi qua đời; lúc người thác, được một trăm ba mươi tuổi.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
i muri i a ahitopere, ko iehoiara tama a penaia, ko apiatara hoki. a, ko te rangatira ope a te kingi, ko ioapa
sau a-hi-tô-phên có giê-hô-gia-đa, con trai của bê-na-gia, và a-bia-tha. giô-áp làm quan tướng đội binh của vua.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
a meinga ana e te kingi a penaia tama a iehoiara hei rangatira ope i muri i a ia; i meinga e te kingi a haroko tohunga hei whakakapi mo apiatara
vua đặt bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm quan tổng binh thay cho giô-áp, và lập xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho a-bia-tha.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
a i homai e iehoiara tohunga ki nga rangatira rau nga tao, nga pukupuku, me nga whakapuru tao a kingi rawiri; i roto hoki era i te whare o te atua
thầy tế lễ giê-hô-gia-đa phát cho các quan tướng cai trăm người, những giáo, khiên nhỏ và lớn của vua Ða-vít, để trong đền Ðức chúa trời.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ko ahau ia, ko tau pononga, ko matou ko haroko tohunga, ko penaia tama a iehoiara, ko tau pononga, ko horomona, kihai i karangatia e ia
còn tôi là kẻ tôi tớ vua, thầy tế lễ xa-đốc, bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, và sa-lô-môn, tôi tớ vua, thì người chẳng có mời.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
heoi ka whakahau te kingi ki a penaia tama a iehoiara, haere ana tera ki waho, rere ana ki runga ki a ia, na kua mate. na kua pumau te kingitanga i te ringa o horomona
Ðoạn, vua truyền lịnh cho bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa; người bèn đi ra đánh giết si-mê -i. như vậy, ngôi nước được vững bền trong tay sa-lô-môn.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ko haroko tohunga ia, ko penaia tama a iehoiara, ko natana matakite, ko himei, ko rei, ko nga tangata nunui a rawiri, kihai ratou i uru ki ta aronia
nhưng thầy tế lễ xa-đốc và bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, na-than, thầy tiên tri, si-mê -i, rê -i, và các dõng sĩ của Ða-vít không theo phe a-đô-ni-gia.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
kua oti koe te mea e ihowa hei tohunga i muri i a iehoiara tohunga, kia waiho ai ko koutou hei kaitirotiro i roto i te whare o ihowa mo te tangata katoa e haurangi ana, e whakaporopiti ana i a ia, kia maka e koe ki nga here waewae, ki nga here r inga
Ðức giê-hô-va đã lập ngươi làm thầy tế lễ thay cho giê-hô-gia-đa, là thầy tế lễ, đặng có người coi sóc trong nhà Ðức giê-hô-va, hễ người nào điên dại xưng mình là tiên tri, thì bắt lấy, cùm và gông lại.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
a kua unga e te kingi hei hoa mona a haroko tohunga, a natana poropiti, a penaia tama a iehoiara, ratou ko nga kereti, ko nga pereti; a kua whakanohoia ia e ratou ki te muera o te kingi
vua có sai thầy tế lễ xa-đốc, tiên tri na-than, bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, người kê-rê-thít cùng người phê-lê-nít đi theo người, và họ đã đỡ người lên cỡi con la của vua.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
a hoatu ana e te kingi raua ko iehoiara ki nga tangata i te mahi o nga mea mo te whare o ihowa; a na ratou i utu nga kaimahi kohatu, nga kamura, hei whakahou i te whare o ihowa, nga kaimahi hoki i te rino, i te parahi, hei whakaora mo te whare o ihowa
vua và giê-hô-gia-đa giao bạc ấy cho những kẻ coi sóc công việc trong đền Ðức giê-hô-va; họ mướn thợ đẽo đá, và thợ mộc, đặng tu bổ đền Ðức giê-hô-va; cũng mướn những thợ sắt và thợ đồng đặng sửa lại đền Ðức giê-hô-va.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: