Usted buscó: makeronia (Maorí - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Maori

Vietnamese

Información

Maori

makeronia

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Maorí

Vietnamita

Información

Maorí

no ka waiho koutou hei tauira ki te hunga whakapono katoa o makeronia, o akaia

Vietnamita

đến nỗi anh em trở nên gương tốt cho hết thảy tín đồ ở xứ ma-xê-đoan và xứ a-chai.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

kua pai hoki a makeronia raua ko akaia kia meinga tetahi kohikohi ma nga mea rawakore o te hunga tapu i hiruharama

Vietnamita

vì người xứ ma-xê-đoan và xứ a-chai vui lòng quyên tiền để giúp những thánh đồ ở thành giê-ru-sa-lem đang nghèo túng.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

na ka haere atu ahau ki a koutou, ina tika ahau ra makeronia: e tika ana hoki ahau ra makeronia

Vietnamita

vậy, tôi sẽ đến cùng anh em sau khi ghé qua xứ ma-xê-đoan, vì tôi phải ghé qua xứ ma-xê-đoan.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

kia tika atu ma koutou na ki makeronia, a kia hoki mai i makeronia ki a koutou, a ma koutou e whakatika atu taku haere ki huria

Vietnamita

tôi định trải qua nơi anh em rồi đi xứ ma-xê-đoan, lại ma-xê-đoan trở về nơi anh em, tại nơi đó, anh em cho đưa tôi qua xứ giu-đê.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

na, he whakarite atu tenei na matou ki a koutou, e oku teina, i te aroha noa o te atua kua homai nei ki nga hahi o makeronia

Vietnamita

hỡi anh em, chúng tôi muốn anh em biết ơn Ðức chúa trời đã làm cho các hội thánh ở xứ ma-xê-đoan:

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a tokorua ana i tono ai ki makeronia o te hunga e mahi ana ki a ia, ko timoti raua ko eratu; ko ia i noho iho i ahia mo tetahi wa

Vietnamita

người bèn sai hai người giúp đỡ mình là ti-mô-thê và Ê-rát sang xứ ma-xê-đoan, song chính người còn ở lại trong cõi a-si ít lâu nữa.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a, ka toru ona marama ki reira, i nga hurai ano e whakatakoto whakaaro ana mona, i a ia meake rere ki hiria, ka whakaaro ia kia hoki ma makeronia

Vietnamita

ở đó ba tháng. lúc gần xuống thuyền qua xứ sy-ri thì người giu-đa lập kế hại người, nên người định trải qua xứ ma-xê-đoan mà trước về.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a, no ka kitea te kitenga, ka mea tonu matou kia haere ki makeronia, i whakaaro hoki, na te atua matou i karanga ki te kauwhau i te rongopai ki a ratou

Vietnamita

phao-lô vừa thấy sự hiện thấy đó rồi, chúng ta liền tìm cách qua xứ ma-xê-đoan, vì đã định rằng Ðức chúa trời gọi chúng ta rao truyền tin lành ở đó.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

i to matou taenga mai hoki ki makeronia, kihai i whai okiokinga to matou kikokiko, heoi mate ana matou i nga taha katoa; i waho ko nga whawhai, i roto ko nga mataku

Vietnamita

vả, khi chúng tôi đến trong xứ ma-xê-đoan, xác thịt chẳng được yên nghỉ chút nào. chúng tôi khốn đốn đủ mọi cách: ngoài thì có sự chiến trận, trong thì có sự lo sợ.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a ka kitea e paora he kitenga i te po: he tangata no makeronia e tu ana, e tohe ana ki a ia, e mea ana, whiti mai ki makeronia, awhinatia matou

Vietnamita

Ðương ban đêm, phao-lô thấy sự hiện thấy; có một người ma-xê-đoan đứng trước mặt mình, nài xin rằng: hãy qua xứ ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

e mohio ana hoki ahau ki to koutou ngakau hihiko, i whakamanamanatia ai koutou e ahau ki nga tangata o makeronia, ara ko ta akaia kua rite noa ake i tera tau ra ano; a he tokomaha o ratou i oho i to koutou ngakau hihiri

Vietnamita

vì tôi biết anh em sẵn lòng, và tôi khoe mình về anh em với người ma-xê-đoan, nói rằng người a-chai đã sắm sẵn từ năm ngoái; lòng sốt sắng của anh em lại đã giục lòng nhiều người khác.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

i paku haere atu na hoki i a koutou te kupu a te ariki, ehara i te mea i makeronia, i akaia anake, engari i puta atu to koutou whakapono ki te atua ki nga wahi katoa; no reira kahore he rawa e puaki ai tetahi kupu a matou

Vietnamita

vì đạo chúa không những từ nơi anh em vang ra trong xứ ma-xê-đoan và a-chai thôi đâu, nhưng đức tin mà anh em có trong Ðức chúa trời đã đồn khắp mọi nơi, đến nỗi chúng tôi không cần phải nói đến nữa.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a i ahau i a koutou na, a i kore tetahi mea maku, kahore ahau i taimaha ki tetahi: na nga teina hoki, i to ratou haerenga mai i makeronia, i whakawhiwhi ahau ki nga mea i kore i ahau: i nga mea katoa hoki i tiaki ahau i ahau kei taimaha iho ki a koutou; ina, ka tiaki pera ano ahau i ahau

Vietnamita

khi tôi ở cùng anh em, gặp phải lúc thiếu thốn, thì không lụy đến ai cả; vì các anh em ở xứ ma-xê-đoan đến, đã bù lại sự thiếu thốn cho tôi. không cứ việc gì, tôi đã giữ mình cho khỏi lụy đến anh em, tôi lại cũng sẽ giữ mình như vậy nữa.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,800,513,664 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo