Usted buscó: whanganga (Maorí - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Maori

Vietnamese

Información

Maori

whanganga

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Maorí

Vietnamita

Información

Maorí

i whanganga ia ki te taha ki te tonga e rima rau kakaho, he mea whanganga ki te kakaho whanganga

Vietnamita

người đo phía nam bằng cái cần dùng để đo, có năm trăm cần.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

na me puta mai ou kaumatua me ou kaiwhakawa, ka whanganga atu ki nga pa i tetahi taha o te tupapaku, i tetahi taha

Vietnamita

thì các trưởng lão và quan án của ngươi phải đi ra, đo bề xa từ người bị giết đến các thành ở chung quanh người.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

i kawea ano ahau e ia ki te kuwaha ki te raki, a whanganga ana ia; rite tonu ki enei kua oti nei te whanganga

Vietnamita

Ðoạn người ấy đem ta vào trong hiên cửa phía bắc; người đo hiên cửa, cũng đồng một cỡ,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

i kawea ano ahau e ia ki to roto marae whaka te rawhiti, a whanganga ana ia i te kuwaha: rite tonu ki enei kua oti nei te whanganga

Vietnamita

kế đó, người ấy dắt ta vào hành lang trong về phía đông; người đo hiên cửa đó cũng đồng một cỡ. những phòng, những cột, và nhà ngoài của nó cũng đồng một cỡ, và hiên cửa nầy có những cửa sổ bao bọc lấy, các nhà ngoài cũng vậy.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

i whanganga ia ki te taha i te raki, e rima rau kakaho, he mea whanganga ki te kakaho whanganga, i tetahi taha, i tetahi taha

Vietnamita

người đo phía bắc bằng cái cần dùng để đo, có năm trăm cần.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

i whanganga ano ia i te whanui o te tapokoranga i te kuwaha, kotahi tekau whatianga; ko te roa o te kuwaha kotahi, tekau ma toru whatianga

Vietnamita

người đo bề rộng của lỗ hiên cửa, có mười cu-đê, và bề dài mười ba cu-đê.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

he tapawha, he rererua te kouma i hanga e ratou: kotahi whanganga a te ringa te roa, kotahi hoki whanganga te whanui, he mea rererua

Vietnamita

bảng đeo ngực may lót, hình vuông, bề dài một em-ban, bề ngang một em-ban.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

i whanganga ano ia i te kuwaha i te tuanui o tetahi ruma, tae noa ki te tuanui o tetahi, e rua tekau ma rima whatianga te whanui; ko tetahi tatau anga tonu mai ki tetahi tatau

Vietnamita

người đo hiên cửa, từ mái của phòng nầy đến mái của phòng khác là hai mươi lăm cu-đê bề ngang, từ cửa nầy đến cửa kia.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

katahi ia ka whanganga i te whakamahau o te kuwaha, e waru whatianga; me ona pou, e rua whatianga; na ko te whakamahau o te kuwaha e anga ana ki te whare

Vietnamita

người đo nhà ngoài của hiên cửa, có tám cu-đê, và những cột nó hai cu-đê; ấy là nhà ngoài của hiên cửa về phía trong.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

katahi ia ka haere ki roto, kei te whanganga i te pou o te kuwaha, e rua whatianga; ko te kuwaha, e ono whatianga; ko te whanui o te kuwaha e whitu whatianga

Vietnamita

người vào bên trong, đo các cột chỗ cửa vào: hai cu-đê; bề cao của cửa: sáu cu-đê; bề ngang của cửa: bảy cu-đê.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

no te haerenga atu o te tangata, i tona ringa nei te aho, whaka te rawhiti, kotahi mano nga whatianga i whanganga e ia, a ka meinga ahau e ia kia tika na roto i nga wai; i nga ponapona te wai

Vietnamita

người dẫn ta sấn lên phía đông, tay cầm một cái dây, lấy dây đo được một ngàn cu-đê; người khiến ta lội qua nước, nước vừa đến mắt cá ta.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Maorí

a kawea ana ahau e ia ki reira; na ko tetahi tangata, ko tona ahua, ano he parahi ki te titiro atu, he aho muka i tona ringa, he kakaho ano hei whanganga; i te kuwaha ia e tu ana

Vietnamita

khi ngài đã dắt ta vào đó, ta thấy một người hình dáng như người bằng đồng. người ấy cầm trong tay một sợi dây gai và một cái cần để đo, đứng nơi hiên cửa.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,783,765,203 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo